Esenbeckia runyonii
loài thực vật
Esenbeckia runyonii là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được C.V.Morton mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.[2]
Esenbeckia runyonii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Rutaceae |
Chi (genus) | Esenbeckia |
Loài (species) | E. runyonii |
Danh pháp hai phần | |
Esenbeckia runyonii C.V.Morton[1] |
Chú thích sửa
- ^ “Esenbeckia runyonii C. V. Morton”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 20 tháng 3 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Esenbeckia runyonii”. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Esenbeckia runyonii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Esenbeckia runyonii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Esenbeckia runyonii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.