Euclea crispa là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được (Thunb.) Gürke mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.[2]

Euclea crispa
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Ebenaceae
Chi (genus)Euclea
Loài (species)E. crispa
Danh pháp hai phần
Euclea crispa
(Thunb.) Gürke
Danh pháp đồng nghĩa
  • Euclea lanceolata E.Mey. ex A.DC[1]

Hình ảnh sửa

Chú thích sửa

  1. ^ Euclea crispa (Thunb.) Gürke”. The Plant List 2010. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ The Plant List (2010). Euclea crispa. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa