Fossarus compactus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Planaxidae.[1]

Fossarus compactus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Planaxidae
Phân họ (subfamilia)Fossariinae
Chi (genus)Fossarus
Loài (species)F. compactus
Danh pháp hai phần
Fossarus compactus
Dall, 1889

Phân bố sửa

Miêu tả sửa

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 2.3 mm.[2]

Môi trường sống sửa

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 18 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 154 m.[2]

Chú thích sửa

  1. ^ Fossarus compactus Dall, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo sửa