Giải Wolf về Nông nghiệp

Giải Wolf về Nông nghiệp (tiếng Anh: Wolf Prize in Agriculture) là một trong 6 giải thưởng của Quỹ Wolf được trao hàng năm cho những đóng góp xuất sắc trong lãnh vực Nông nghiệp. Giải này được lập ra từ năm 1978. Các giải thưởng khác của Quỹ Wolf là Giải Wolf về Hóa học, Giải Wolf về Toán học, Giải Wolf về Y học, Giải Wolf Vật lýGiải Wolf về Nghệ thuật. Giải này đôi khi được coi như tương đương với giải Nobel Nông nghiệp[1], mặc dù sự đánh giá như vậy cũng được gán cho Giải Lương thực thế giới (World Food Prize)[2].

Các người đoạt giải[3] sửa

Năm Tên Quốc tịch Ghi chú
1978 George F. Sprague   Hoa Kỳ
John Charles Walker   Hoa Kỳ
1979 Jay L. Lush   Hoa Kỳ
Kenneth Blaxter   Anh
1980 Karl Maramorosch   Ba Lan /   Hoa Kỳ
1981 John O. Almquist   Hoa Kỳ
Henry A. Lardy   Hoa Kỳ
Glenn W. Salisbury   Hoa Kỳ
1982 Wendell L. Roelofs   Hoa Kỳ
1983/4 Don Kirkham
Cornelis T. de Wit
  Hoa Kỳ
  Hà Lan
1984/5 Robert H. Burris   Hoa Kỳ
1986 Ralph Riley
Ernest R. Sears
  Anh
  Hoa Kỳ
.
1987 Theodor O. Diener   Hoa Kỳ
1988 Charles Thibault
Ernest John Christopher Polge
  Pháp;
  Anh
1989 Peter M. Biggs
Michael Elliott
  Anh
  Anh
1990 Jozef Stefaan Schell   Bỉ
1991 Shang Fa Yang   Taiwan /   Hoa Kỳ
1992 Không trao giải
1993 John E. Casida   Hoa Kỳ
1994/5 Carl B. Huffaker
Perry L. Adkisson
  Hoa Kỳ
  Hoa Kỳ
1995/6 Morris Schnitzer
Frank J. Stevenson
  Canada
  Hoa Kỳ
1996/7 Neal L. First   Hoa Kỳ
1998 Ilan Chet
Baldur R. Stefansson
  Israel
  Canada
1999 Không trao giải
2000 Gurdev Khush   Ấn Độ
2001 Roger N. Beachy
James E. Womack
  Hoa Kỳ
  Hoa Kỳ
2002/3 R. Michael Roberts
Fuller W. Bazer
  Anh /   Hoa Kỳ;
  Hoa Kỳ
2004 Viên Long Bình
Steven D. Tanksley
  Trung Quốc
  Hoa Kỳ
2005 Không trao giải
2006/7 Ronald L. Phillips
Michel A. J. Georges
  Hoa Kỳ
  Bỉ
2008 John A. Pickett
James H. Tumlinson
W. Joe Lewis
  Anh
  Hoa Kỳ
  Hoa Kỳ
2009 Không trao giải
2010 David Baulcombe   Anh
2011 Harris A. Lewin

R. James Cook

  Hoa Kỳ
2012 Không trao giải
2013 Joachim Messing [[Đức|  Đức]] /   Hoa Kỳ
Jared Diamond   Hoa Kỳ
2014 Jorge Dubcovsky

Leif Andersson

  Hoa Kỳ  Thụy Điển
2015 Linda J. Saif   Hoa Kỳ
2016 Trudy Mackay   Hoa Kỳ
2017 Không trao giải
2018 Gene E. Robinson   Hoa Kỳ
2019 David Zilberman   Hoa Kỳ
2020 Caroline Dean   Anh
2021 Không trao giải
2022 Pamela C. Ronald   Hoa Kỳ

Tính theo quốc gia sửa

Nước Số lần đoạt giải
  Hoa Kỳ 36
  Anh 9
  Bỉ 2
  Canada 2
  Pháp 1
  Ấn Độ 1
  Israel 1
  Trung Quốc 1
  Hà Lan 1
  Đài Loan 1
  Đức 1
  Thụy Điển 1

Tham khảo sửa

  1. ^ National Research Council: "National Research Initiative: A Vital Competitive Grants Program in Food, Fiber and Natural-resources Research", page 155, National Academies Press, 2000
  2. ^ U.N. Panel Chief Receives World Food Prize For Soil Work[liên kết hỏng]
  3. ^ Wolf Prize Recipients in Agriculture

Liên kết ngoài sửa