Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07 là mùa giải thứ 52 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. APOP Kinyras giành danh hiệu thứ 2.

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2006–07
Vô địchAPOP Kinyras
(danh hiệu thứ 2)
Thăng hạngAPOP Kinyras
Alki
Doxa
Số trận đấu182
Số bàn thắng546 (3 bàn mỗi trận)

Thể thức thi đấu

sửa

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08 và ba đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08.

Hệ thống điểm

sửa

Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước

sửa

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06

Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06

Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07

Bảng xếp hạng

sửa
Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ. Ghi chú Thành tích đối đầu
1 APOP Kinyras 26 18 4 4 65 22 43 58 Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08.
2 Alki Larnaca 26 17 5 4 46 16 30 56 Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08.
3 Doxa Katokopias 26 15 5 6 36 20 16 50
4 THOI Lakatamia 26 13 10 3 54 36 18 49
5 ASIL Lysi 26 13 8 5 48 26 22 47
6 Anagennisi Deryneia 26 8 12 6 30 27 3 36
7 Omonia Aradippou 26 10 5 11 38 31 7 35 Omonia 0-0 MEAP
MEAP 0-1 Omonia
8 MEAP Nisou 26 9 8 9 33 40 -7 35
9 Onisilos Sotira 26 9 6 11 39 31 8 33
10 APEP 26 9 4 13 38 43 -5 31
11 Akritas Chlorakas 26 8 6 12 33 41 -8 30
12 Chalkanoras Idaliou 26 6 8 12 36 47 -11 26 Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08.
13 Iraklis Gerolakkou 26 3 4 19 25 62 -37 13
14 AEM Mesogis 26 0 3 23 25 104 -79 3

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm thành tích đối đầu; 3) Hiệu số đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu; 5) Hiệu số; 6) Số bàn thắng

Kết quả

sửa

↓Home / Away→

AEM AKR ALK ANG APP APK ASL DXK THL IRK MPN OMN ONS CHL
AEM 1-4 0-3 2-2 1-3 0-3 1-3 1-4 3-5 2-6 2-2 2-4 0-7 2-5
Akritas 3-2 1-2 2-2 0-0 1-2 0-3 2-1 1-3 3-0 4-3 2-1 2-0 0-1
Alki 13-0 1-0 1-1 3-2 0-2 1-0 1-0 4-1 4-1 2-0 1-0 1-0 0-0
Anagennisi 3-0 1-1 1-2 1-0 1-1 1-0 0-2 0-0 2-0 2-2 3-1 1-0 4-1
APEP 2-1 0-0 1-2 4-0 1-3 1-1 3-1 3-0 2-0 1-2 2-5 2-2 2-1
APOP Kinyras 7-1 2-1 1-1 1-0 6-0 2-0 2-0 3-3 6-0 2-0 2-0 2-0 4-0
ASIL 2-1 4-1 0-0 1-1 4-1 3-1 1-0 1-1 3-2 0-0 1-1 1-2 7-2
Doxa 1-0 3-1 0-1 0-0 2-1 2-1 1-0 2-2 2-0 2-0 1-0 2-1 3-0
THOI 6-0 2-1 1-0 3-1 2-1 2-1 2-2 1-1 2-1 2-2 1-1 1-1 2-1
Iraklis 2-2 1-2 0-1 1-1 0-3 0-3 0-2 0-2 0-2 1-2 1-0 5-3 1-1
MEAP 2-0 0-0 0-0 0-0 1-0 3-2 3-5 1-2 1-5 2-1 0-1 1-0 3-2
Omonia 4-0 3-1 1-0 1-2 0-1 1-1 1-3 0-1 1-2 4-1 0-0 3-1 3-1
Onisilos 3-0 3-0 2-0 0-0 2-1 2-3 0-1 0-0 2-1 1-1 2-0 1-2 3-0
Chalkanoras 5-1 0-0 1-2 1-0 3-1 0-2 0-0 1-1 2-2 5-0 2-3 0-0 1-1

Nguồn

sửa
  • “2006/07 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
  • 2. DIVISION 2006-07

Xem thêm

sửa

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2006–07

Tham khảo

sửa