Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1993–94

R.S.C. Anderlecht giành chức vô địch mùa giải 1993-94.

Vị trí đội bóng sửa

Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1993–94

Các đội bóng xuống hạng nhì vào cuối mùa giải:

Bảng xếp hạng sửa

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.S.C. Anderlecht 34 24 7 3 79 31 55 +48 Tham gia 1994-95 UEFA Champions League.
2 Club Brugge 34 20 13 1 54 19 53 +35 Tham gia 1994-95 UEFA Cup Winners' Cup.
3 R.F.C. Seraing 34 15 13 6 50 27 43 +23 Tham gia 1994-95 UEFA Cup.
4 R. Charleroi S.C. 34 18 5 11 61 49 41 +12
5 R. Antwerp F.C. 34 14 13 7 44 38 41 +6
6 Standard Liège 34 13 12 9 43 22 38 +21
7 K.V. Oostende 34 10 16 8 45 41 36 +4
8 Y.R. K.V. Mechelen 34 10 15 9 40 40 35 0
9 K.S.K. Beveren 34 11 11 12 42 40 33 +2
10 K.F.C. Germinal Beerschot 34 11 10 13 49 48 32 +1
11 K.F.C. Lommel S.K. 34 10 10 14 42 50 30 -8
12 Cercle Brugge K.S.V. 34 9 11 14 52 63 29 -11
13 R.F.C. de Liège 34 9 11 14 40 59 29 -19
14 Lierse S.K. 34 7 14 13 30 42 28 -12
15 K.A.A. Gent 34 7 13 14 43 57 27 -14
16 R.W.D. Molenbeek 34 7 11 16 32 49 25 -17
17 K.S.V. Waregem 34 6 7 21 32 62 19 -30 Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ.
18 K.R.C. Genk 34 4 10 20 38 79 18 -41

Danh sách ghi bàn sửa

Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
  Josip Weber 31 Cercle Brugge
  Luc Nilis 25 Anderlecht
  John Bosman 20 Anderlecht
  Sašo Udovič 20 Beveren
  Nebojša Malbaša 18 Charleroi
  Paulo da Silva Edmilson 15 Seraing
  Jean-Jacques Missé Missé 15 Charleroi
Bản mẫu:Country data NBB Daniel Amokachi 14 Club Brugge
  Eric Viscaal 14 Gent

Tham khảo sửa

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1993–94