Giải quần vợt Úc Mở rộng 1980 - Đơn nữ

Hạt giống số 3 Hana Mandlíková đánh bại Wendy Turnbull 6–0, 7–5 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1980.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1980 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1980
Vô địchTiệp Khắc Hana Mandlíková
Á quânÚc Wendy Turnbull
Tỷ số chung cuộc6–0, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt56 (8 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1979 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 1981 →

Đây là lần cuối cùng hai tay vợt vào chung kết chưa vô địch một giải Grand Slam nào, điều này không xảy ra cho đến Giải quần vợt Wimbledon 1998, với khoảng cách 63 giải đấu.

Hạt giống sửa

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Hana Mandlíková là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1.   Martina Navratilova (Bán kết)
  2.   Evonne Goolagong (Vòng hai)
  3.   Hana Mandlíková (Vô địch)
  4.   Wendy Turnbull (Chung kết)
  5.   Greer Stevens (Tứ kết)
  6.   Virginia Ruzici (Tứ kết)
  7.   Pam Shriver (Tứ kết)
  8.   Sylvia Hanika (Vòng ba)

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

=Chú thích sửa

=

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Martina Navratilova 4 6 7
5   Greer Stevens 6 1 6
1   Martina Navratilova 4 5
4   Wendy Turnbull 6 7
4   Wendy Turnbull 3 6 6
7   Pam Shriver 6 3 2
4   Wendy Turnbull 0 5
3   Hana Mandlíková 6 7
6   Virginia Ruzici 1 6 4
3   Hana Mandlíková 6 3 6
3   Hana Mandlíková 6 6
    Mima Jaušovec 4 1
    Candy Reynolds 6 3 3
    Mima Jaušovec 4 6 6

Các vòng đầu sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   M Navratilova 6 6 6
  R Blount 6 6   R Blount 3 7 1
  M Mesker 1 3 1   M Navratilova 6 6
  D Morrison 3 6 6   B Nagelsen 2 2
  F Hutnick 6 3 4   D Morrison 2 3
  B Nagelsen 6 4 6   B Nagelsen 6 6
  R Casals 4 6 4 1   M Navratilova 4 6 7
  L Morse 1 6 6 5   G Stevens 6 1 6
Q   G Lovera 6 1 1   L Morse 6 7
Q   B Catton 3 6 7 Q   B Catton 3 5
  D Evers 6 3 5   L Morse 7 0 0
  S Leo 6 6 5   G Stevens 6 6 6
Q   C Newton 4 4   S Leo 2 4
5   G Stevens 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4   W Turnbull 6 6
  L Forood 7 4 6   L Forood 2 3
  N Gregory 5 6 2 4   W Turnbull 6 6
  S Barker 6 6   S Barker 4 2
  C Kohde-Kilsch 4 3   S Barker 6 6
  D Desfor 6 6 6   D Desfor 2 3
  B Randall 4 7 3 4   W Turnbull 3 6 6
  B Stöve 6 1 6 7   P Shriver 6 3 2
  R Fairbank 1 6 2   B Stöve 6 6
  K Gulley 6 6   K Gulley 3 2
  M Harper 3 4   B Stöve 3 1
  S Saliba 4 7 6 7   P Shriver 6 6
  C Jolissaint 6 5 1   S Saliba 1 5
7   P Shriver 6 7

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6   V Ruzici 6 7
Q   L Cassell 6 6 Q   L Cassell 2 5
  J Walker 3 3 6   V Ruzici 7 6
  M Pinterova 6 6   M Pinterova 5 3
  E Sayers 1 2   M Pinterova 7 7
  A Tobin 7 6   A Tobin 5 5
  H Strachoňová 6 1 6   V Ruzici 6 3 6
Q   K Pratt 1 7 6 3   H Mandlíková 1 6 4
  P Whytcross 6 5 1 Q   K Pratt 1 3
  B Hallquist 6 7   B Hallquist 6 6
  S Walsh 4 5   B Hallquist 2 2
  E Little 7 1 6 3   H Mandlíková 6 6
  T Harford 5 6 3   E Little 6 2
3   H Mandlíková 7 6

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   S Hanika 6 6
  N Schutte 3 6 6   N Schutte 0 1
Q   M Yates 6 2 0 8   S Hanika 3 7 0
  C Reynolds 6 7   C Reynolds 6 6 6
Q   H Gourlay 4 6   C Reynolds 6 6
  R Tomanová 6 6   R Tomanová 4 2
Q   M-C Calleja 4 4   C Reynolds 4 6 6
  A Minter 3 6 6   M Jaušovec 6 3 3
  A Kiyomura 6 3 3   A Minter 7 6
  N Sato 6 6   N Sato 5 0
  Lee D-h 2 3   A Minter 2 2
  M Jaušovec 6 6   M Jaušovec 6 6
  B Bunge 4 3   M Jaušovec 6 4 6
2   E Goolagong 2 6 4

Liên kết ngoài sửa

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1980 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1981 - Đơn nữ