Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nữ

Coco Gauff là nhà vô địch, đánh bại Aryna Sabalenka trong trận chung kết, 2–6, 6–3, 6–2.[1] Đây là danh hiệu đơn Grand Slam đầu tiên của Gauff. Gauff trở thành tay vợt thanh thiếu niên Hoa Kỳ đầu tiên vô địch giải đấu sau Serena Williams vào năm 1999.[2] Sabalenka trở thành tay vợt nữ đầu tiên sau Williams vào năm 2016 vào vòng bán kết ở cả bốn giải Grand Slam trong một mùa giải.[3]

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023
Vô địchHoa Kỳ Coco Gauff
Á quân Aryna Sabalenka
Tỷ số chung cuộc2–6, 6–3, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2022 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2024 →

Iga Świątek là đương kim vô địch,[4] nhưng thua ở vòng 4 trước Jeļena Ostapenko.[5] Trận thua của cô đã đảm bảo có một tay vợt lần đầu tiên vô địch Mỹ Mở rộng. Świątek và Sabalenka cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn WTA. Với việc Świątek bị loại ở vòng 4, Sabalenka có lần đầu tiên trong sự nghiệp lên vị trí số 1 khi giải đấu kết thúc.[5]

Trận đấu vòng 3 giữa Caroline Wozniacki, xếp hạng 623, và Jennifer Brady, xếp hạng 433,[6] who were both playing their first majors in more than two years, là trận đấu vòng 3 đầu tiên ở bất kỳ một giải Grand Slam giữa hai tay vợt xếp hạng ngoài top 300 ở bảng xếp hạng đơn, nam hoặc nữ.

Đây là giải Grand Slam đầu tiên sau Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2019 cả 8 tay vợt vào vòng tứ kết đều được xếp loại hạt giống. Sorana Cîrstea có lần đầu tiên vào vòng tứ kết Mỹ Mở rộng sau 15 lần tham dự, một kỷ lục trong Kỷ nguyên Mở cùng với Nathalie Tauziat. Đây là lần thứ hai Cîrstea vào vòng tứ kết Grand Slam sau 14 năm kể từ lần đầu tiên tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2009, đứng thứ hai chỉ sau Mirjana Lučić-Baroni với khoảng cách gần 18 năm giữa các lần vào vòng tứ kết Grand Slam.[7]

Hạt giống sửa

01.     Iga Świątek (Vòng 4)
02.     Aryna Sabalenka (Chung kết)
03.     Jessica Pegula (Vòng 4)
04.     Elena Rybakina (Vòng 3)
05.     Ons Jabeur (Vòng 4)
06.     Coco Gauff (Vô địch)
07.     Caroline Garcia (Vòng 1)
08.     Maria Sakkari (Vòng 1)
09.     Markéta Vondroušová (Tứ kết)
10.     Karolína Muchová (Bán kết)
11.     Petra Kvitová (Vòng 2)
12.     Barbora Krejčíková (Vòng 1)
13.     Daria Kasatkina (Vòng 4)
14.     Liudmila Samsonova (Vòng 3)
15.     Belinda Bencic (Vòng 4)
16.     Veronika Kudermetova (Vòng 1)
17.     Madison Keys (Bán kết)
18.     Victoria Azarenka (Vòng 2)
19.     Beatriz Haddad Maia (Vòng 2)
20.     Jeļena Ostapenko (Tứ kết)
21.     Donna Vekić (Vòng 1)
22.     Ekaterina Alexandrova (Vòng 3)
23.     Zheng Qinwen (Tứ kết)
24.     Magda Linette (Vòng 2)
25.     Karolína Plíšková (Vòng 2)
26.     Elina Svitolina (Vòng 3)
27.     Anastasia Potapova (Vòng 1)
28.     Anhelina Kalinina (Vòng 1)
29.     Elisabetta Cocciaretto (Vòng 1)
30.     Sorana Cîrstea (Tứ kết)
31.     Marie Bouzková (Vòng 3)
32.     Elise Mertens (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa

Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
20   Jeļena Ostapenko 0 2
6   Coco Gauff 6 6
6   Coco Gauff 6 7
10   Karolína Muchová 4 5
30   Sorana Cîrstea 0 3
10   Karolína Muchová 6 6
6   Coco Gauff 2 6 6
2   Aryna Sabalenka 6 3 2
9   Markéta Vondroušová 1 4
17   Madison Keys 6 6
17   Madison Keys 6 61 65
2   Aryna Sabalenka 0 77 710
23   Zheng Qinwen 1 4
2   Aryna Sabalenka 6 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1   I Świątek 6 6
  R Peterson 0 1 1   I Świątek 6 6
WC   C Ngounoue 0 2 PR   D Saville 3 4
PR   D Saville 6 6 1   I Świątek 6 6
  L Davis 6 6 Q   K Juvan 0 1
  D Kovinić 2 2   L Davis 77 4 3
Q   K Juvan 6 7 Q   K Juvan 63 6 6
29   E Cocciaretto 2 5 1   I Świątek 6 3 1
20   J Ostapenko 6 4 6 20   J Ostapenko 3 6 6
  J Paolini 2 6 1 20   J Ostapenko 6 5 7
  A Cornet 2 6 4   E Avanesyan 3 7 5
  E Avanesyan 6 1 6 20   J Ostapenko 4 6 6
LL   V Hrunčáková 6 3 66   B Pera 6 3 3
  Xiy Wang 4 6 710   Xiy Wang 6 65 2
  B Pera 7 6   B Pera 3 77 6
16   V Kudermetova 5 4

Nhánh 2 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11   P Kvitová 6 77
  C Bucșa 1 65 11   P Kvitová 5 65
Q   T Prozorova 3 2 WC   C Wozniacki 7 77
WC   C Wozniacki 6 6 WC   C Wozniacki 4 6 6
LL   K Birrell 3 64 PR   J Brady 6 3 1
PR   J Brady 6 77 PR   J Brady 6 2 6
  A Sasnovich 3 1 24   M Linette 1 6 2
24   M Linette 6 6 WC   C Wozniacki 3 6 1
32   E Mertens 3 6 710 6   C Gauff 6 3 6
Q   M Björklund 6 3 63 32   E Mertens 3 79 6
  D Collins 6 6   D Collins 6 67 1
  L Fruhvirtová 2 0 32   E Mertens 6 3 0
Q   O Gadecki 6 3 4 6   C Gauff 3 6 6
  M Andreeva 1 6 6   M Andreeva 3 2
Q   L Siegemund 6 2 4 6   C Gauff 6 6
6   C Gauff 3 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4   E Rybakina 6 6
  M Kostyuk 2 1 4   E Rybakina w/o
  P Udvardy 6 2 4   A Tomljanović
  A Tomljanović 3 6 6 4   E Rybakina 3 78 4
  A Kalinskaya 6 6 30   S Cîrstea 6 66 6
  K Siniaková 4 2   A Kalinskaya 3 4
WC   K Day 2 3 30   S Cîrstea 6 6
30   S Cîrstea 6 6 30   S Cîrstea 6 6
18   V Azarenka 6 6 15   B Bencic 3 3
WC   F Ferro 1 2 18   V Azarenka 3 3
  L Zhu 6 7   L Zhu 6 6
  M Sherif 3 5   L Zhu 61 6 3
Q   Y Miyazaki 6 6 15   B Bencic 77 2 6
PR   M Betova 3 3 Q   Y Miyazaki 3 3
  K Rakhimova 2 4 15   B Bencic 6 6
15   B Bencic 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10   K Muchová 6 6
WC   S Hunter 4 0 10   K Muchová 6 6
  M Fręch 712 1 6   M Fręch 3 3
  E Navarro 610 6 2 10   K Muchová 77 6
  V Gracheva 4 2   T Townsend 60 3
  T Townsend 6 6   T Townsend 77 7
  S Stephens 2 7 4 19   B Haddad Maia 61 5
19   B Haddad Maia 6 5 6 10   K Muchová 6 5 6
28   A Kalinina 4 5   Xin Wang 3 7 1
  S Sorribes Tormo 6 7   S Sorribes Tormo 7 3 4
Q   K Volynets 3 4   Xin Wang 5 6 6
  Xin Wang 6 6   Xin Wang 4 6 6
  AK Schmiedlová 6 3 6   AK Schmiedlová 6 3 2
  K Baindl 4 6 3   AK Schmiedlová 77 6
  R Masarova 6 6   R Masarova 60 2
8   M Sakkari 4 4

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7   C Garcia 4 1
Q   Y Wang 6 6 Q   Y Wang 7 1 4
  K Boulter 6 6   K Boulter 5 6 6
  D Parry 4 0   K Boulter 4 3
  P Stearns 6 6   P Stearns 6 6
  V Tomova 3 4   P Stearns 6 6
  C Tauson 77 3 6   C Tauson 3 0
27   A Potapova 64 6 3   P Stearns 77 3 2
22   E Alexandrova 77 5 6 9   M Vondroušová 63 6 6
  L Fernandez 64 7 4 22   E Alexandrova 6 6
Q   E Jacquemot 5 6 1   L Tsurenko 1 3
  L Tsurenko 7 3 6 22   E Alexandrova 2 1
  M Trevisan 0 77 710 9   M Vondroušová 6 6
  Y Putintseva 6 60 68   M Trevisan 2 2
Q   N-l Han 3 0 9   M Vondroušová 6 6
9   M Vondroušová 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14   L Samsonova 77 6
  C Liu 63 3 14   L Samsonova 6 6
  I-C Begu 3 2   T Korpatsch 3 3
  T Korpatsch 6 6 14   L Samsonova 7 2 2
LL   Y Wickmayer 6 6 17   M Keys 5 6 6
Q   V Zvonareva 4 4 LL   Y Wickmayer 1 2
  A Rus 2 4 17   M Keys 6 6
17   M Keys 6 6 17   M Keys 6 6
26   E Svitolina 6 6 3   J Pegula 1 3
  A-L Friedsam 3 1 26   E Svitolina 5 6 6
  A Pavlyuchenkova 6 6   A Pavlyuchenkova 7 4 4
Q   F Crawley 2 4 26   E Svitolina 4 6 2
PR   PM Țig 78 77 3   J Pegula 6 4 6
  R Marino 66 61 PR   PM Țig 3 1
  C Giorgi 2 2 3   J Pegula 6 6
3   J Pegula 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5   O Jabeur 7 77
  C Osorio 5 64 5   O Jabeur 79 4 6
  L Nosková 6 6   L Nosková 67 6 3
  M Brengle 2 1 5   O Jabeur 5 77 6
  T Maria 2 1 31   M Bouzková 7 65 3
  P Martić 6 6   P Martić 1 2
WC   A Krueger 5 4 31   M Bouzková 6 6
31   M Bouzková 7 6 5   O Jabeur 2 4
23   Q Zheng 6 6 23   Q Zheng 6 6
  N Podoroska 1 0 23   Q Zheng 6 3 6
PR   B Strýcová 4 4   K Kanepi 2 6 2
  K Kanepi 6 6 23   Q Zheng 6 4 6
WC   R Montgomery 2 1   L Bronzetti 3 6 4
Q   E Lys 6 6 Q   E Lys 3 2
  L Bronzetti 6 77   L Bronzetti 6 6
12   B Krejčíková 4 63

Nhánh 8 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13   D Kasatkina 2 6 6
  A Parks 6 4 2 13   D Kasatkina 2 6 6
  A Bogdan 62 4   S Kenin 6 4 4
  S Kenin 77 6 13   D Kasatkina 6 6
Q   G Minnen 6 6 Q   G Minnen 3 4
WC   V Williams 1 1 Q   G Minnen 6 4 6
Q   S Vickery 2 7 6 Q   S Vickery 3 6 4
21   D Vekić 6 5 2 13   D Kasatkina 1 3
25   Ka Plíšková 6 6 2   A Sabalenka 6 6
Q   E-G Ruse 1 4 25   Ka Plíšková 4 2
  C Dolehide 4 3   C Burel 6 6
  C Burel 6 6   C Burel 1 1
  A Blinkova 3 4 2   A Sabalenka 6 6
  J Burrage 6 6   J Burrage 3 2
  M Zanevska 3 2 2   A Sabalenka 6 6
2   A Sabalenka 6 6

Vận động viên khác sửa

Đặc cách[8] sửa

Bảo toàn thứ hạng sửa

Vượt qua vòng loại sửa

Thua cuộc may mắn sửa

Rút lui sửa

† – không có trong danh sách tham dự
‡ – rút lui khỏi danh sách tham dự

Tham khảo sửa

  1. ^ “Coco Gauff battles back to stun Aryna Sabalenka and claim US Open title”. Guardian. 10 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2023.
  2. ^ “Stat of the Day: Coco Gauff becomes youngest American woman to win US Open since Serena Williams”. Tennis.com (bằng tiếng Anh). 9 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2023.
  3. ^ Berkok, John (11 tháng 9 năm 2023). “Ranking Reaction: Djokovic and Sabalenka ascend to No. 1, Coco rises to No. 3”. Tennis.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2023.
  4. ^ Carayol, Tumaini (10 tháng 9 năm 2022). “Iga Swiatek holds off Ons Jabeur rally to win US Open women's singles”. The Guardian. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2023.
  5. ^ a b Carayol, Tumaini (4 tháng 9 năm 2023). “Iga Swiatek's US Open title defence ended by Jelena Ostapenko”. The Guardian. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2023.
  6. ^ Drucker, Joel (1 tháng 9 năm 2023). “Caroline Wozniacki bests Jennifer Brady in US Open battle of players on the comeback trail”. Tennis. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2023.
  7. ^ “Karolina Muchova routs Sorana Cirstea, makes first US Open semifinal”.
  8. ^ “Venus Williams, Wozniacki lead US Open wild cards”. WTA. 16 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2023.
  9. ^ Kapetanakis, Arthur (29 tháng 6 năm 2023). “Caroline Wozniacki to receive 2023 US Open wild card”. United States Tennis Association. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài sửa

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Đơn nữ
Grand Slam đơn nữ Kế nhiệm:
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2024 - Đơn nữ