Giải quần vợt Wimbledon 1978 - Đơn nam

Björn Borg bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Jimmy Connors trong trận lặp lại của chung kết năm trước, 6–2, 6–2, 6–3 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1978.[1]

Giải quần vợt Wimbledon 1978 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1978
Vô địchThụy Điển Björn Borg
Á quânHoa Kỳ Jimmy Connors
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–2, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1977 · Giải quần vợt Wimbledon · 1979 →

Hạt giống sửa

01.     Björn Borg (Vô địch)
02.     Jimmy Connors (Chung kết)
03.     Vitas Gerulaitis (Bán kết)
04.     Guillermo Vilas (Vòng ba)
05.     Brian Gottfried (Tứ kết)
06.     Roscoe Tanner (Vòng bốn)
07.     Raúl Ramírez (Tứ kết)
08.     Sandy Mayer (Tứ kết)
09.     Ilie Năstase (Tứ kết)
10.     Dick Stockton (Vòng một)
11.     John McEnroe (Vòng một)
12.     Buster Mottram (Vòng hai)
13.     Wojciech Fibak (Vòng bốn)
14.     John Alexander (Vòng bốn)
15.     Arthur Ashe (Vòng một)
16.     John Newcombe (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Björn Borg 7 6 6
8   Sandy Mayer 5 4 3
1   Björn Borg 6 6 6
  Tom Okker 4 4 4
  Tom Okker 7 6 2 6
9   Ilie Năstase 5 1 6 3
1   Björn Borg 6 6 6
2   Jimmy Connors 2 2 3
5   Brian Gottfried 5 6 7 2
3   Vitas Gerulaitis 7 4 9 6
3   Vitas Gerulaitis 7 2 1
2   Jimmy Connors 9 6 6
7   Raúl Ramírez 4 4 2
2   Jimmy Connors 6 6 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   B Borg 8 6 1 6 6
  V Amaya 9 1 6 3 3 1   B Borg 6 6 6
  C Roger-Vasselin 6 3 7 3   P McNamara 2 2 4
  P McNamara 8 6 5 6 1   B Borg 6 6 6 6
  J Fillol 6 6 2   J Fillol 4 2 8 4
  J Kodeš 2 1 0r   J Fillol 6 6 6
  R Drysdale 2 2 6 6 6   R Drysdale 3 3 2
  J Hřebec 6 6 4 3 2 1   B Borg 6 6 8
  O Bengtson 6 6 7   G Masters 2 4 6
WC   F Stolle 4 4 5   O Bengtson 0 8 8 4
  W Scanlon 5 8 3 2   G Masters 6 6 9 6
  G Masters 7 6 6 6   G Masters 6 7 6
  F McMillan 6 6 6   F McMillan 3 5 1
  R Fagel 1 1 2   F McMillan 9 6 6
LL   D Palm 5 2 2 12   C Mottram 8 4 3
12   C Mottram 7 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13   W Fibak 6 7 7
  JL Clerc 3 5 5 13   W Fibak 8 4 6 6
Q   J Kriek 6 7 6 Q   J Kriek 6 6 2 4
  T Wilkison 4 5 3 13   W Fibak 6 4 7 9
WC   J Paish 3 4 2   T Moor 1 6 5 7
  R Ruffels 6 6 6   R Ruffels 5 5 8
  M Lara 2 4 8   T Moor 7 7 9
  T Moor 6 6 9 13   W Fibak 4 2 8 6 5
  V Winitsky 6 6 4 6 8   A Mayer 6 6 6 1 7
LL   B Manson 1 3 6 3   V Winitsky 3 2 6 7
  M Fishbach 1 2 2   M Riessen 6 6 4 9
  M Riessen 6 6 6   M Riessen 6 5 3
Q   M Edmondson 3 2 6 6 6 8   A Mayer 8 7 6
  R Moore 6 6 4 2 4 Q   M Edmondson 4 2 6 2
  T Šmid 5 4 3 8   A Mayer 6 6 4 6
8   A Mayer 7 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   G Vilas 6 6 6
  S Smith 4 3 3 4   G Vilas 6 2 6 6
WC   J Feaver 6 6 6 WC   J Feaver 3 6 4 3
Q   J Bailey 4 4 4 4   G Vilas 3 4 2
  O Parun 8 3 3 2   T Okker 6 6 6
  T Okker 6 6 6 6   T Okker 6 6 6
  Y Noah 8 3 6 6 10   Y Noah 2 3 2
  R Ycaza 9 6 2 1 8   T Okker 6 9 6
  A Zugarelli 7 4 2 9 6   T Leonard 1 8 1
Q   C Kachel 5 6 6 8 1   A Zugarelli 2 4 8
  P McNamee 3 4 3   T Leonard 6 6 9
  T Leonard 6 6 6   T Leonard 6 4 8 6
  S Krulevitz 3 3 5   B Fairlie 2 6 6 3
  B Fairlie 6 6 7   B Fairlie 6 6 6
  S Docherty 8 9 6 5 7   S Docherty 3 4 3
15   A Ashe 9 8 3 7 5

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9   I Năstase 6 6 5 6
  J Yuill 2 2 7 3 9   I Năstase 6 6 9
LL   S Birner 3 6 4 6   G Ocleppo 3 4 7
  G Ocleppo 6 4 6 8 9   I Năstase 6 6 1 6
  V Zedník 7 6 3 3   To Gullikson 4 3 6 3
LL   M Machette 9 4 6 6 LL   M Machette 4 4 2
Q   R Carmichael 3 4 6   To Gullikson 6 6 6
  To Gullikson 6 6 8 9   I Năstase 2 6 6 6
  J Granát 8 8 4 6   R Tanner 6 4 2 3
  P Fleming 9 9 6   P Fleming 8 8 6 6 3
  C Letcher 3 5 4 Q   F McNair 9 6 4 8 6
Q   F McNair 6 7 6 Q   F McNair 4 2 2
  R Giltinan 6 6 9 6   R Tanner 6 6 6
WC   D Lloyd 2 1 8   R Giltinan 2 2 4
  I El Shafei 9 6 2 7 2 6   R Tanner 6 6 6
6   R Tanner 8 1 6 9 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   B Gottfried 6 6 8 6
  J Lloyd 1 8 6 4 5   B Gottfried 6 7 6
  B Teacher 6 6 3 6   B Teacher 2 5 3
  R Lutz 4 4 6 1 5   B Gottfried 6 9 6 6
  T Rocavert 1 4 4   A Stone 8 7 2 1
  A Stone 6 6 6   A Stone 6 2 6 6 10
Q   M Farrell 1 7 1 4   B Mitton 1 6 8 1 8
  B Mitton 6 5 6 6 5   B Gottfried 6 6 6
Q   J Simbera 7 8 3 6   Ti Gullikson 2 4 2
WC   A Jarrett 5 6 6 3 Q   J Simbera 2 3 4
  A Pattison 4 6 1 0   Ti Gullikson 6 6 6
  Ti Gullikson 6 3 6 6   Ti Gullikson 6 9 7
  W Martin 5 6 6 6   W Martin 3 7 5
  J Borowiak 7 4 4 4   W Martin 5 7 6 6 7
Q   E van Dillen 7 1 8 6 6 Q   E van Dillen 7 5 8 4 5
11   J McEnroe 5 6 9 4 3

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   R Stockton 2 8 5
Q   J Marks 6 9 7 Q   J Marks 3 2 3
  N Saviano 6 6 3 6   N Saviano 6 6 6
WC   C Bradnam 4 2 6 1   N Saviano 7 9 2 2
  H Pfister 6 6 6   H Pfister 9 8 6 6
Q   Á Fillol 1 1 2   H Pfister 6 6 9
LL   D Carter 8 6 9 LL   D Carter 3 4 8
  R Lewis 6 4 8   H Pfister 3 6 2 3
Q   M Wayman 4 8 3 3   V Gerulaitis 6 3 6 6
  S Stewart 6 9 6   S Stewart 6 9 9
  R Fisher 6 6 6   R Fisher 4 7 7
  J-F Caujolle 3 3 1   S Stewart 8 0 2
Q   J Royappa 2 6 6 6 3   V Gerulaitis 9 6 6
  G Halder 6 3 2 2 Q   J Royappa 3 5 2
  H Günthardt 2 2 6 1 3   V Gerulaitis 6 7 6
3   V Gerulaitis 6 6 4 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   R Ramírez 9 9 6
  C Dibley 7 8 3 7   R Ramírez 6 6 6
  R Crealy 2 4 8 Q   D Schneider 1 0 2
Q   D Schneider 6 6 9 7   R Ramírez 6 7 6
  I Țiriac 6 3 4 4 Q   R Frawley 4 5 3
Q   R Frawley 3 6 6 6 Q   R Frawley 7 6 6 6
  É Deblicker 6 8 6 3 6   É Deblicker 9 0 0 3
  L Sanders 2 9 3 6 3 7   R Ramírez 6 9 6
  P Dent 6 7 4 4 7 16   J Newcombe 2 8 3
  A Roche 4 5 6 6 5   P Dent 3 6 6 4 7
  V Amritraj 6 6 9   V Amritraj 6 3 3 6 5
  C Kirmayr 1 3 8   P Dent 1 6 4 4
  R Case 7 4 7 6 6 16   J Newcombe 6 1 6 6
  B Prajoux 5 6 9 1 4   R Case 4 2 8
Q   D Collings 6 5 5 3 16   J Newcombe 6 6 9
16   J Newcombe 4 7 7 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   J Alexander 7 4 9 8 12
  V Pecci 5 6 8 9 10 14   J Alexander 5 6 7 6
WC   J Smith 3 0 4   A Amritraj 7 3 5 2
  A Amritraj 6 6 6 14   J Alexander 8 0
  G Hardie 6 7 4 3 2 WC   R Hewitt 6 0r
WC   R Hewitt 3 5 6 6 6 WC   R Hewitt 6 4 6 6
  C Dowdeswell 5 6 6 4 6   C Dowdeswell 4 6 2 4
  R Taylor 7 3 4 6 2 14   J Alexander 2 2 4
  C Lewis 6 2 6 5 3 2   J Connors 6 6 6
  T Gorman 0 6 4 7 6   T Gorman 4 8 8 7
  M Cox 6 3 6 6   M Cox 6 6 6 5
  J James 4 6 4 4   T Gorman 4 6 9 3
  K Warwick 7 0 6 2 6 2   J Connors 6 8 8 6
  E Mayer 5 6 0 6 4   K Warwick 3 5 6 4
  R Simpson 5 8 1 2   J Connors 6 7 2 6
2   J Connors 7 9 6

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài sửa