Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới

FIFA Futsal World Cup, còn gọi là Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới trong tiếng Việt là giải vô địch thế giới của môn futsal được tổ chức bởi FIFA.

FIFA Futsal World Cup
Thành lập1989
Khu vựcQuốc tế (FIFA)
Số đội24
Đội vô địch
hiện tại
 Bồ Đào Nha (lần thứ 1)
Đội bóng
thành công nhất
 Brasil (5 lần)
Trang webWorld Cup
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2021

Giải vô địch thế giới được diễn ra bốn năm một lần, vào giữa hai kỳ World Cup. Giải lần đầu tiên được tổ chức vào năm 1989, năm FIFA trở thành cơ quan điều hành của môn futsal. Giải được tổ chức tại Hà Lan để kỷ niệm nơi môn thể thao này được phổ biến. Tính đến giải năm 2008, chỉ có 2 quốc gia giành chức vô địch giải này. Brasil là đội đầu tiên vô địch 3 lần, đánh bại chủ nhà Tây Ban Nha năm 1996 để lần thứ 3 giành cúp, tiếp đó Tây Ban Nha vô địch 2 kỳ tiếp theo, thắng Brasil trong năm 2000, rồi Ý năm 2004 trong trận chung kết Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới đầu tiên không có mặt Brasil. Năm 2012, Brasil trở thành chủ nhà tiếp theo vô địch giải này sau khi đánh bại Tây Ban Nha với tỷ số 3–2 bằng bàn thắng vàng.

Tất cả các kỳ World Cup trước năm 2008 có 16 đội tham dự. Giải đầu tiên bao gồm 6 đội từ châu Âu, 3 đội từ Nam Mỹ, hai đội từ châu Phi, hai đội từ châu Á, hai đội từ Bắc và Trung Mỹ, và một đội từ châu Đại Dương. Năm 2004, được phân chia suất dự VCK lại châu Âu 5 đội, châu Á 4 đội (gồm cả chủ nhà Đài Loan), Nam Mỹ 3 đội, Bắc và Trung Mỹ 2 đội, châu Phi và châu Đại Dương mỗi châu lục một đội. Năm 2008 lần đầu tiên, 20 đội tham dự làm lên giải đấu lớn nhất từ trước tới nay. Nhưng từ năm 2012 trở đi, giải đấu được nâng lên 24 đội.

Vòng bảng gồm 6 bảng mỗi bảng 4 đội. Hai đội đứng đầu mỗi bảng và 4 đội đứng thứ 3 có thành tích tốt nhât sẽ bước vào vòng đấu loại trực tiếp.

Kết quả sửa

Kết quả sửa

Lần Năm Chủ nhà Vô địch Tỉ số Á quân Hạng 3 Tỉ số Hạng 4 Số đội tham dự
1 1989
Chi tiết
  Hà Lan  
Brasil
2–1  
Hà Lan
 
Hoa Kỳ
3–2 (a.e.t.)  
Bỉ
16
2 1992
Chi tiết
  Hồng Kông  
Brasil
4–1  
Hoa Kỳ
 
Tây Ban Nha
9–6  
Iran
16
3 1996
Chi tiết
  Tây Ban Nha  
Brasil
6–4  
Tây Ban Nha
 
Nga
3–2  
Ukraina
16
4 2000
Chi tiết
  Guatemala  
Tây Ban Nha
4–3  
Brasil
 
Bồ Đào Nha
4–2  
Nga
16
5 2004
Chi tiết
  Đài Bắc Trung Hoa  
Tây Ban Nha
2–1  
Ý
 
Brasil
7–4  
Argentina
16
6 2008
Chi tiết
  Brasil  
Brasil
2–2 (a.e.t.)
4–3 (pen)
 
Tây Ban Nha
 
Ý
2–1  
Nga
20
7 2012
Chi tiết
  Thái Lan  
Brasil
3–2 (a.e.t.)  
Tây Ban Nha
 
Ý
3–0  
Colombia
24
8 2016
Chi tiết
  Colombia  
Argentina
5–4  
Nga
 
Iran
2–2
4–3 (pen)
 
Bồ Đào Nha
24
9 2020[a]
Chi tiết
  Litva  
Bồ Đào Nha
2–1  
Argentina
 
Brasil
4–2  
Kazakhstan
24
10 2024
Chi tiết
  Uzbekistan TBD TBD 24
  1. ^ Giải đấu hoãn sang tháng 9 năm 2021 vì đại dịch COVID-19.

Bảng xếp hạng top 4 sửa

Đội Vô địch Á quân Hạng 3 Hạng 4 Total (Top 4)
  Brasil 5 (1989, 1992, 1996, 2008*, 2012) 1 (2000) 2 (2004, 2020) 8
  Tây Ban Nha 2 (2000, 2004) 3 (1996*, 2008, 2012) 1 (1992) 6
  Argentina 1 (2016) 1 (2020) 1 (2004) 3
  Bồ Đào Nha 1 (2020) 1 (2000) 1 (2016) 3
  Ý 1 (2004) 2 (2008, 2012) 3
  Nga 1 (2016) 1 (1996) 2 (2000, 2008) 4
  Hoa Kỳ 1 (1992) 1 (1989) 2
  Hà Lan 1 (1989)* 1
  Iran 1 (2016) 1 (1992) 2
  Bỉ 1 (1989) 1
  Colombia 1 (2012) 1
  Ukraina 1 (1996) 1
  Kazakhstan 1 (2020) 1

(*) Chủ nhà

Thống kê sửa

Tóm tắt huy chương sửa

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Brasil5128
2  Tây Ban Nha2316
3  Argentina1102
4  Bồ Đào Nha1012
5  Ý0123
6  Hoa Kỳ0112
  Nga0112
8  Hà Lan0101
9  Iran0011
Tổng số (9 đơn vị)99927

Kết quả theo liên đoàn sửa

Tổng số lần có các đội tham dự theo liên đoàn
AFC CAF CONCACAF CONMEBOL OFC UEFA Tổng cộng
Các đội 29 14 22 27 8 48 148
Top 16* 8 3 5 22 0 42 80
Top 8 1 1 0 12 0 22 36
Top 4 2 0 2 10 0 18 32
Top 2 0 0 1 7 0 9 17
1st 0 0 0 6 0 2 8
2nd 0 0 1 1 0 6 8
3rd 1 0 1 1 0 5 8
4th 1 0 0 2 0 5 8
Map of the best results for each country
Map of the best results for each country

Các quốc gia tham dự sửa

Chú thích
  • 1st — Vô địch
  • 2nd — Á quân
  • 3rd — Hạng ba
  • 4th — Hạng tư
  • QF — Tứ kết
  • R2 — Vòng 2 (1989–2008, Vòng bảng thứ hai, tốp 8; 2012–đến nay: Vòng 16 đội)
  • R1 — Vòng 1
  • Q — Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
  •    — Các chủ nhà
Quốc gia 1989
 
1992
 
1996
 
2000
 
2004
 
2008
 
2012
 
2016
 
2020
 
Lần
tham dự
  Algérie R1 1
  Angola R1 1
  Argentina R2 R2 R1 R2 4th R2 QF 1st 2nd 9
  Úc R1 R1 R1 R1 R1 R1 R1 7
  Azerbaijan QF 1
  Bỉ 4th R2 R2 3
  Brasil 1st 1st 1st 2nd 3rd 1st 1st R2 3rd 9
  Canada R1 1
  Trung Quốc R1 R1 R1 3
  Đài Bắc Trung Hoa R1 1
  Colombia 4th R2 2
  Costa Rica R1 R1 R1 R2 4
  Croatia R2 1
  Cuba R1 R1 R1 R1 R1 5
  Cộng hòa Séc R2 R1 R2 R2 4
  Đan Mạch R1 1
  Ai Cập R1 R2 R1 R1 R2 QF R1 7
  Guatemala R1 R1 R1 R1 R1 5
  Hồng Kông R1 1
  Hungary R2 1
  Iran 4th R1 R1 R1 R2 R2 3rd QF 8
  Ý R2 R1 R2 2nd 3rd 3rd R2 7
  Nhật Bản R1 R1 R1 R2 R2 5
  Kazakhstan R1 R2 4th 3
  Kuwait R1 1
  Libya R1 R1 2
  Litva R1 1
  Malaysia R1 1
  México R1 1
  Maroc R1 R1 QF 3
  Mozambique R1 1
  Hà Lan 2nd R2 R2 R2 4
  Nigeria R1 1
  Panama R2 R1 R1 3
  Paraguay R2 R1 R1 R2 R2 QF R2 7
  Ba Lan R2 1
  Bồ Đào Nha 3rd R2 R1 QF 4th 1st 6
  Nga R1 3rd 4th 4th QF 2nd QF 6
  Ả Rập Xê Út R1 1
  Serbia R2 R2 2
  Quần đảo Solomon R1 R1 R1 R1 4
  Tây Ban Nha R1 3rd 2nd 1st 1st 2nd 2nd QF QF 9
  Thái Lan R1 R1 R1 R2 R2 R2 6
  Ukraina 4th R2 R2 QF R2 5
  Hoa Kỳ 3rd 2nd R1 R2 R1 R1 6
  Uruguay R2 R1 R1 3
  Uzbekistan R1 R2 2
  Venezuela R2 R2 2
  Việt Nam R2 R2 2
  Zimbabwe R1 1
Số đội 16 16 16 16 16 20 24 24 24

Lần đầu tham dự sửa

Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền vào chơi một vòng chung kết Futsal World Cup.

Năm Đội tuyển
1989   Algérie   Argentina   Úc   Bỉ   Brasil   Canada   Đan Mạch   Hungary   Ý  Nhật Bản   Hà Lan   Paraguay   Ả Rập Xê Út   Tây Ban Nha   Hoa Kỳ   Zimbabwe
1992   Trung Quốc   Costa Rica   Hồng Kông   Iran   Nigeria   Ba Lan   Nga
1996   Cuba   Ai Cập   Malaysia   Ukraina   Uruguay
2000   Croatia   Guatemala   Kazakhstan   Bồ Đào Nha
2004   Cộng hòa Séc   Đài Bắc Trung Hoa
2008   Libya   Quần đảo Solomon   Thái Lan
2012   Colombia   Kuwait   México   Maroc   Panama   Serbia
2016   Azerbaijan   Uzbekistan   Việt Nam
2020   Angola   Litva   Venezuela

Bảng xếp hạng qua các kỳ sửa

Tính đến mùa giải 2020
Hạng Đội Tham dự Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
1   Brasil 9 67 57 6 4 428 101 +327 177
2   Tây Ban Nha 9 61 48 5 8 260 118 +142 149
3   Argentina 9 55 30 7 18 163 124 +39 97
4   Nga 7 45 27 5 13 241 114 +127 86
5   Ý 7 43 27 3 13 153 96 +57 84
6   Bồ Đào Nha 5 37 22 6 9 126 76 +50 72
7   Iran 8 40 19 6 15 137 133 +4 63
8   Ukraina 5 30 14 5 11 105 81 +24 47
9   Hà Lan 4 26 12 5 9 76 76 0 41
10   Hoa Kỳ 6 32 12 4 16 91 108 -17 40
11   Paraguay 7 28 10 5 13 93 88 +5 35
12   Bỉ 3 20 10 2 8 56 51 +5 32
13   Ai Cập 7 28 10 0 97 115 −18 30
14   Kazakhstan 3 14 6 2 6 47 41 +6 20
15   Cộng hòa Séc 4 18 6 2 10 37 53 −16 20
16   Thái Lan 6 22 6 1 15 56 102 −46 19
17   Colombia 2 11 4 3 4 27 25 +2 15
18   Guatemala 5 16 5 0 11 48 88 −40 15
19   Nhật Bản 5 17 4 2 12 47 77 −30 14
20   Uruguay 3 13 4 1 8 30 39 −9 13
21   Costa Rica 5 16 4 1 11 39 73 −34 13
22   Úc 7 21 4 1 16 34 118 −84 13
23   Serbia 2 8 3 1 4 27 18 +9 10
24   Croatia 1 6 3 0 3 18 15 +3 9
25   Hungary 1 6 2 2 2 23 17 +6 8
26   Maroc 3 11 2 2 7 24 36 −12 8
27   Azerbaijan 1 5 2 1 2 25 18 +7 7
28   Venezuela 1 4 2 1 1 6 5 +1 7
29   Việt Nam 2 8 2 1 5 12 33 −21 7
30   Ba Lan 1 6 2 0 4 15 22 −7 6
31   Panama 3 10 2 0 8 24 58 −34 6
32   Đan Mạch 1 3 1 1 1 12 10 +2 4
33   Uzbekistan 2 7 1 1 5 21 30 -9 4
34   Canada 1 3 1 0 2 7 7 0 3
35   Hồng Kông 1 3 1 0 2 7 7 0 3
36   Kuwait 1 3 1 0 2 8 13 −5 3
37   Cuba 5 13 1 0 12 24 91 −67 3
38   Quần đảo Solomon 4 13 1 0 12 22 142 −120 3
39   Libya 2 7 0 1 6 10 36 −26 1
40   Trung Quốc 3 10 0 0 10 15 66 −51 0
41   Nigeria 1 3 0 0 3 7 15 −8 0
42   Litva 1 3 0 0 3 3 11 -8 0
43   México 1 3 0 0 3 4 13 −9 0
44   Angola 1 3 0 0 3 6 16 -10 0
45   Zimbabwe 1 3 0 0 3 3 14 −11 0
46   Algérie 1 3 0 0 3 5 17 −12 0
47   Mozambique 1 3 0 0 3 7 22 −15 0
48   Malaysia 1 3 0 0 3 4 24 −20 0
49   Ả Rập Xê Út 1 3 0 0 3 4 27 −23 0
50   Đài Bắc Trung Hoa 1 3 0 0 3 2 29 −27 0

Cầu thủ dẫn đầu danh sách ghi bàn sửa

Ghi nhiều bàn thắng nhất sửa

# Tên Quốc gia Bàn thắng Trận Lần tham dự Bàn thắng
trên Trận
1 Falcão   Brasil 48 33 2000, 2004, 2008, 2012, 2016 1.60
2 Manoel Tobías   Brasil 43 32 1992, 1996, 2000, 2004 1.34
3 Konstantin Eremenko   Nga 28 18 1992, 1996, 2000 1.55
4 Schumacher   Brasil 25 25 2000, 2004, 2008 1.00
5 Ricardinho   Bồ Đào Nha 22 18 2008, 2012, 2016, 2020 1.43
6 Eder Lima   Nga 19 12 2012, 2016 1.58
7 Pula   Nga 18 14 2008, 2012 1.29
8 Saeid Rajabi   Iran 16 8 1992 2.00
9 Índio   Brasil 15 16 2000, 2008 0.93
10 Daniel   Tây Ban Nha 14 15 2000, 2008 0.93

Vua phá lưới sửa

Năm Cầu thủ Bàn
1989   László Zsadányi 7
1992   Saeid Rajabi 16
1996   Manoel Tobías 14
2000   Manoel Tobías 19
2004   Falcão 13
2008   Pula 16
2012   Eder Lima 9
2016   Ricardinho 12
2020   Ferrão 9

Giải thưởng sửa

Quả bóng vàng sửa

Giải đấu Quả bóng vàng Quả bóng bạc Quả bóng đồng
Brasil 2008   Falcão   Schumacher   Tiago
Thái Lan 2012   Neto   Kike   Ricardinho
Colombia 2016   Fernando Wilhelm   Éder Lima   Ahmad Esmaeilpour
Litva 2020   Ricardinho   Pany Varela   Douglas Júnior

Chiếc giày vàng sửa

Giải đấu Chiếc giày vàng Số bàn thắng Chiếc giày bạc Số bàn thắng Chiếc giày đồng Số bàn thắng
Brasil 2008   Pula 16   Falcão 15   Lenísio 11
Thái Lan 2012   Éder Lima 9   Rodolfo Fortino 8   Fernandinho 7
Colombia 2016   Ricardinho 12   Éder Lima 10   Falcão 10
Litva 2020   Ferrão 9   Pany Varela 8   Taynan da Silva 6

Găng tay vàng sửa

Giải đấu Găng tay vàng
Brasil 2008   Tiago
Thái Lan 2012   Stefano Mammarella
Colombia 2016   Nicolás Sarmiento
Litva 2020   Nicolás Sarmiento

Đội đoạt giải phong cách sửa

Giải đấu Đội đoạt giải phong cách
Brasil 2008   Tây Ban Nha
Thái Lan 2012   Argentina
Colombia 2016   Việt Nam
Litva 2020   Kazakhstan

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa

(tiếng Anh)