Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023

giải đấu lần thứ 28 của Giải vô địch bóng ném nam thế giới, được tổ chức tại Ba Lan và Thụy Điển

Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023 là giải đấu lần thứ 28 do Liên đoàn bóng ném quốc tế tổ chức. Giải đấu do Ba Lan và Thụy Điển đồng đăng cai tổ chức, diễn ra từ ngày 11 đến ngày 29 tháng 1 năm 2023.

Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023
Världmästerskapet i handboll för herrar 2023 (tiếng Thụy Điển)
Mistrzostwa Świata w Piłce Ręcznej Mężczyzn 2023 (tiếng Ba Lan)
Chi tiết giải đấu
Chủ nhà Ba Lan
 Thụy Điển
Thời gian11–29 tháng 1 năm 2023
Số đội32 (từ 5 liên đoàn châu lục)
Địa điểm thi đấu(ở 9 thành phố)
Kết quả chung cuộc
Vô địch Đan Mạch (3 chức vô địch)
Á quân Pháp
Hạng ba Tây Ban Nha
Hạng tư Thụy Điển
Thống kê thi đấu
Số trận112
Số bàn6555 (58.53 bàn/trận)
Khán giả618.112 (5.519 khán giả/trận)
Ghi bàn hàng đầuĐan Mạch Mathias Gidsel
(60 bàn thắng)
Cầu thủ xuất sắc nhấtĐan Mạch Mathias Gidsel
Sau

Nhà đương kim vô địch của 2 giải đấu liên tiếp 20192021, Đan Mạch lập kỷ lục của giải đấu khi trở thành đội tuyển đầu tiên 3 lần liên tiếp lên ngôi vô địch thế giới sau khi đánh bại Pháp với tỷ số 34–29 ở trận chung kết. Tây Ban Nha giành huy chương đồng của giải đấu sau khi đánh bại đồng chủ nhà, đương kim vô địch châu Âu và cũng là đương kim Á quân của giải đấu Thụy Điển với tỷ số 39–36 ở trận tranh hạng ba.[1][2][3][4]

Pax, linh vật chính thức của giải đấu
Trận đấu giữa Ba Lan và Ả Rập Xê Út tại Katowice

Bầu chọn chủ nhà sửa

Có 8 quốc gia bày tỏ nguyện vọng mong muốn được đăng cai giải đấu:[5]

Tuy nhiên, khi giai đoạn đấu thầu kết thúc vào ngày 15 tháng 4 năm 2015 thì chỉ có 3 quốc gia nộp hồ sơ đấu thầu đăng cai giải đấu.[6] Vào ngày 21 tháng 4 năn 2015, có thông báo cho rằng Ba Lan và Thụy Điển cùng liên minh để đăng cai giải đấu này.[7]

Quyết định ban đầu được đưa ra vào ngày 4 tháng 6 năm 2015, nhưng Đại hội của Liên đoàn bóng ném quốc tế quyết định lùi lại vào ngày 6 tháng 11 năm 2015. Liên minh Ba Lan–Thụy Điển thắng thầu và giành quyền đăng cai giải đấu. Đây là lần đầu tiên Ba Lan đăng cai một giải vô địch bóng ném nam thế giới.[8]

Địa điểm thi đấu sửa

Giải đấu được diễn ra trên 9 thành phố (4 thành phố của Ba Lan và 5 thành phố của Thụy Điển): Kraków, Gdańsk, Katowice, Płock, Stockholm, Malmö, Gothenburg, Jönköping and Kristianstad. Trận khai mạc diễn ra tại Katowice (Ba Lan) trong khi trận chung kết diễn ra tại Stockholm (Thụy Điển).[9]

Kraków Gdańsk Stockholm Malmö Gothenburg
Tauron Arena Kraków Ergo Arena Tele2 Arena Malmö Arena Scandinavium
Sức chứa: 15,030 Sức chứa: 11,409 Sức chứa: 19,000 Sức chứa: 13,000 Sức chứa: 12,000
         
 

Thụy Điển, đánh dấu màu cam và Ba Lan, đánh dấu màu xanh lá cây. Cả hai quốc gia này đều ngăn cách bởi Biển Baltic.

Katowice Płock Jönköping Kristianstad
Spodek Orlen Arena Husqvarna Garden Kristianstad Arena
Sức chứa: 11,036 Sức chứa: 5,492 Sức chứa: 7,000 Sức chứa: 4,700
       

Tiếp thị sửa

Logo của giải đấu được công bố vào ngày 23 tháng 8 năm 2021. Logo của giải đấu được thiết kế dựa trên nền màu xanh đậm, lấy cảm hứng từ sao chổi đang thắp sáng trên bầu trời. Biểu tượng này truyền tải sự năng động và biểu cảm. Các đường mòn tạo nên một bàn tay, kết hợp với quả bóng ở phía trước, tạo nên một hình thức đồ họa đặc trưng và thân thiện. Màu sắc của logo tượng trưng cho màu sắc trên quốc kỳ của Ba Lan và Thụy Điển, hai quốc gia đăng cai giải đấu. Logo này mang thông điệp về bộ môn bóng ném. Sự phân chia màu sắc khéo léo và cân đối thể hiện sự hợp tác, đoàn kết của các đơn vị tổ chức sự kiện và gắn bó với nhau với mong muốn giải đấu sẽ thành công tốt đẹp. Logo của giải đấu do Studio Signature, một công ty đồ họa của Ba Lan thiết kế.[10] Khẩu hiệu: Stick Together (tạm dịch là: Cùng nhau gắn bó) được công bố vào ngày 15 tháng 9 năm 2021. Khái niệm này là khuôn khổ cho mọi hoạt động giao tiếp của mỗi con người và là người gửi tất cả các bài đăng hoặc cách thể hiện khác trong giải đấu. Câu khẩu hiệu này tượng trưng bằng nhiều khái niệm khác nhau:

  • Hãy đoàn kết để chơi công bằng.
  • Hãy gắn bó với nhau như những người hâm mộ.
  • Hãy gắn bó với nhau như một đội.
  • Hãy cùng nhau vượt qua thử thách.
  • Gắn bó với nhau trên mọi đấu trường.
  • Hãy đoàn kết để giành chiến thắng.

Câu khẩu hiệu này cũng là một phần của các khái niệm về sự phát triển bền vững trong các mối quan hệ hợp tác giữa Ba Lan và Thụy Điển.[11]

Vòng loại sửa

Giải đấu Ngày diễn ra Quốc gia chủ nhà Số suất tham dự Các đội vượt qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 6 tháng 11 năm 2015   Sochi 2   Ba Lan
  Thụy Điển
Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2021 31 tháng 1 năm 2021   Ai Cập 1   Đan Mạch
Giải vô địch bóng ném nam châu Âu 2022 13–30 tháng 1 năm 2022   Hungary
  Slovakia
3   Pháp
  Na Uy
  Tây Ban Nha
Giải vô địch bóng ném nam châu Á 2022 18–31 tháng 1 năm 2022   Dammam 5   Bahrain
  Iran
  Qatar
  Ả Rập Xê Út
  Hàn Quốc
Giải vô địch bóng ném nam Trung và Nam Mỹ 2022 25–29 tháng 1 năm 2022   Recife 4   Argentina
  Brasil
  Chile
  Uruguay
Vòng loại khu vực châu Âu 7 tháng 11 năm 2021 – 16 tháng 4 năm 2022 Nhiều quốc gia 9   Bỉ
  Croatia
  Đức
  Hungary
  Iceland
  Montenegro
  Bắc Macedonia
  Bồ Đào Nha
  Serbia
Giải vô địch bóng ném nam Bắc Mỹ 2022 26–30 tháng 6 năm 2022   Thành phố México 1   Hoa Kỳ
Giải vô địch bóng ném nam châu Phi 2022 11–18 tháng 7 năm 2022   Ai Cập 5   Algérie
  Cabo Verde
  Ai Cập
  Maroc
  Tunisia
Suất đặc cách 28 tháng 6 năm 2022[12] 1+1   Hà Lan
  Slovenia

Các đội tuyển vượt qua vòng loại sửa

Đội tuyển Vượt qua vòng loại với tư cách Vượt qua vòng loại vào ngày Các lần tham dự trước
  Ba Lan Quốc gia đồng chủ nhà 6 tháng 11 năm 2015 16 (1958, 1967, 1970, 1974, 1978, 1982, 1986, 1990, 2003, 2007, 2009, 2011, 2013, 2015, 2017, 2021)
  Thụy Điển 25 (1938, 1954, 1958, 1961, 1964, 1967, 1970, 1974, 1978, 1982, 1986, 1990, 1993, 1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2009, 2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Đan Mạch Nhà đương kim vô địch của giải đấu 31 tháng 1 năm 2021 24 (1938, 1954, 1958, 1961, 1964, 1967, 1970, 1974, 1978, 1982, 1986, 1993, 1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2007, 2009, 2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Bahrain Top 5 tại Giải vô địch bóng ném nam châu Á 2022 24 tháng 1 năm 2022 4 (2011, 2017, 2019, 2021)
  Iran 1 (2015)
  Qatar 8 (2003, 2005, 2007, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Tây Ban Nha Top 3 tại Giải vô địch bóng ném nam châu Âu 2022 25 tháng 1 năm 2022 21 (1958, [[[Giải vô địch bóng ném nam thế giới 1974|1974]], 1978, 1982, 1986, 1990, 1993, 1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2007, 2009, 2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Ả Rập Xê Út Top 5 tại Giải vô địch bóng ném nam châu Á 2022 26 tháng 1 năm 2022 9 (1997, 1999, 2001, 2003, 2009, 2013, 2015, 2017, 2019)
  Argentina Top 4 tại Giải vô địch bóng ném nam Trung và Nam Mỹ 2022 13 (1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2007, 2009, 2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Uruguay 1 (2021)
  Pháp Top 3 tại Giải vô địch bóng ném nam châu Âu 2022 23 ([[Top 3 tại 1954, 1958, 1961, 1964, 1967, 1970, 1978, 1990, 1993, 1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2007, 2009, 2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Brasil Top 4 tại Giải vô địch bóng ném nam Trung và Nam Mỹ 2022 15 (1958, 1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2007, 2009, 2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Chile 6 (2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Na Uy Top 3 tại Giải vô địch bóng ném nam châu Âu 2022 28 tháng 1 năm 2022 16 (1958, 1961, 1964, 1967, [[[Giải vô địch bóng ném nam thế giới 1970|1970]], 1993, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2007, 2009, 2011, 2017, 2019, 2021)
  Hàn Quốc Top 5 tại Giải vô địch bóng ném nam châu Á 2022 30 tháng 1 năm 2022 13 (1986, 1990, 1993, 1995, 1997, 1999, 2001, 2007, 2009, 2011, 2013, 2019, 2021)
  Bỉ Vòng loại khu vực châu Âu 19 tháng 3 năm 2022 0 (lần đầu)
  Hungary 16 tháng 4 năm 2022 21 (1958, 1961, 1964, 1967, 1970, 1974, 1978, 1982, 1986, 1990, 1993, 1995, 1997, 1999, 2003, 2007, 2009, 2011, 2013, 2017, 2019, 2021)
  Croatia 14 (1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2007, 2009, 2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Iceland 21 (1958, 1961, 1964, 1970, 1974, 1978, 1986, 1990, 1993, 1995, 1997, 2001, 2003, 2005, 2007, 2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Serbia 4 ( 2009, 2011, 2013, 2019)
  Đức 26 (1938, 1954, 1988, 1961, 1964, 1967, 1970, 1974, 1978, 1982, 1986, 1990, 1993, 1995, 2001, 2003, 2005, 2007, 2009, 2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Bồ Đào Nha 17 tháng 4 năm 2022 4 (1997, 2001, 2003, 2021)
  Montenegro 1 (2013)
  Bắc Macedonia 7 (1999, 2009, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Hà Lan Suất đặc cách 28 tháng 6 năm 2022 1 (1961)
  Slovenia 9 (1995, 2001, 2003, 2005, 2007, 2013, 2015, 2019, 2021)
  Hoa Kỳ Vô địch Giải vô địch bóng ném nam Bắc Mỹ 2022 30 tháng 6 năm 2022 6 (1964, 1970, 1974, 1993, 1995, 2001)
  Maroc Top 5 tại Giải vô địch bóng ném nam châu Phi 2022 15 tháng 7 năm 2022 7 (1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2007, 2021)
  Tunisia 15 (1967, 1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2007, 2009, 2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Cabo Verde 1 (2021)
  Ai Cập 16 (1964, 1993, 1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2007, 2009, 2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021)
  Algérie 18 tháng 7 năm 2022 15 (1974, 1982, 1986, 1990, 1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2009, 2011, 2013, 2015, 2021)

Bốc thăm sửa

Buổi lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 2 tháng 7 năm 2022 tại Trung tâm Dàn nhạc Giao hưởng Đài Phát thanh Quốc gia Ba LanKatowice, Ba Lan.[12][13][14]

Các nhóm hạt giống sửa

Các đội được xếp vào các nhóm hạt giống dựa theo bảng xếp hạng giải đấu trước, cộng với quy tắc xếp hạng khu vực của Liên đoàn bóng ném quốc tế.[15]

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
  Đan Mạch (đương kim vô địch)
  Thụy Điển (đồng chủ nhà)
  Tây Ban Nha
  Pháp
  Na Uy
  Iceland
  Đức
  Ai Cập
  Qatar
  Croatia
  Bỉ
  Brasil
  Bồ Đào Nha
  Ba Lan (đồng chủ nhà)
  Montenegro
  Bắc Macedonia
  Serbia
  Hungary
  Argentina
  Bahrain
  Ả Rập Xê Út
  Cabo Verde
  Chile
  Maroc
  Uruguay
  Tunisia
  Algérie
  Iran
  Hàn Quốc
  Hoa Kỳ
  Hà Lan
  Slovenia

Các bảng đấu sửa

Các quốc gia chủ nhà có thể chọn một đội thi đấu ở mỗi thành phố chủ nhà khác nhau. Trong đó Tây Ban Nha sẽ thi đấu tại bảng A, Na Uy thi đấu tại bảng F (đều diễn ra tại Krakow) và nhà đương kim vô địch Đan Mạch thi đấu tại bảng H (diễn ra tại Malmö). Đức thi đấu tại bảng E (diễn ra tại Katowice), Iceland thi đấu tại bảng D (diễn ra tại Kristianstad) và Croatia thi đấu tại bảng G (diễn ra tại Jönköping).[16]

Bảng A (Krakow) Bảng B (Katowice) Bảng C (Göteborg) Bảng D (Kristianstad) Bảng E (Katowice) Bảng F (Krakow) Bảng G (Jönköping) Bảng H (Malmö)
  Tây Ban Nha
  Montenegro
  Chile
  Iran
  Pháp
  Ba Lan (đồng chủ nhà)
  Ả Rập Xê Út
  Slovenia
  Thụy Điển (đồng chủ nhà)
  Brasil
  Cabo Verde
  Uruguay
  Iceland
  Bồ Đào Nha
  Hungary
  Hàn Quốc
  Đức
  Qatar
  Serbia
  Algérie
  Na Uy
  Bắc Macedonia
  Argentina
  Hà Lan
  Ai Cập
  Croatia
  Maroc
  Hoa Kỳ
  Đan Mạch
  Bỉ
  Bahrain
  Tunisia

Trọng tài sửa

Danh sách các trọng tài được công bố vào ngày 16 tháng 11 năm 2022.[17]

Cầu thủ sửa

Giai đoạn vòng bảng sửa

Tất ca các trận đấu đều diễn ra theo (UTC+1).[18][19]

Bảng A sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Tây Ban Nha 3 3 0 0 99 73 +26 6 Vòng chính Bảng I
2   Montenegro 3 2 0 1 94 94 0 4
3   Iran 3 1 0 2 78 93 −15 2
4   Chile 3 0 0 3 83 94 −11 0 Cúp Chủ tịch Bảng I
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
12 tháng 1 năm 2023
18:00
Chile   24–25   Iran Tauron Arena Kraków, Kraków
Khán giả: 1,007
Trọng tài: A. Konjičanin, D. Konjičanin (BIH)
Er. Feuchtmann 6 (11–13) Oraei 7
  Chi tiết   2×  1× 
12 tháng 1 năm 2023
20:30
Tây Ban Nha   30–25   Montenegro Tauron Arena Kraków, Kraków
Khán giả: 1,808
Trọng tài: Brunner, Salah (SUI)
Odriozola 6 (15–12) B. Vujović 7
  Chi tiết  

14 tháng 1 năm 2023
18:00
Montenegro   34–31   Iran Tauron Arena Kraków, Kraków
Khán giả: 2,600
Trọng tài: Fonseca, Santos (POR)
M. Vujović 10 (19–16) Oraei, Sadeghi 7
  Chi tiết   1× 
14 tháng 1 năm 2023
20:30
Tây Ban Nha   34–26   Chile Tauron Arena Kraków, Kraków
Khán giả: 3,150
Trọng tài: Emam, Hedaia (EGY)
A. Dujshebaev 6 (18–15) Er. Feuchtmann 8
  Chi tiết   3× 

16 tháng 1 năm 2023
18:00
Montenegro   35–33   Chile Tauron Arena Kraków, Kraków
Khán giả: 1,100
Trọng tài: Özdeniz, Erdoğan (TUR)
M. Vujović 12 (20–18) Er. Feuchtmann 9
  2×  1×  Chi tiết   1× 
16 tháng 1 năm 2023
20:30
Iran   22–35   Tây Ban Nha Tauron Arena Kraków, Kraków
Khán giả: 1,403
Trọng tài: Koo, Lee (KOR)
3 cầu thủ 4 (11–21) A. Dujshebaev, Solé 6
  1×  Chi tiết  

Bảng B sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Pháp 3 3 0 0 102 78 +24 6 Vòng chính Bảng I
2   Slovenia 3 2 0 1 96 77 +19 4
3   Ba Lan (H) 3 1 0 2 74 82 −8 2
4   Ả Rập Xê Út 3 0 0 3 66 101 −35 0 Cúp Chủ tịch Bảng I
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
(H) Chủ nhà
11 tháng 1 năm 2023
21:00
Pháp   26–24   Ba Lan Spodek, Katowice
Khán giả: 9,999
Trọng tài: Kurtagic, Wetterwik (SWE)
Mahé 5 (14–13) Sićko 7
  1×  Chi tiết   1× 

12 tháng 1 năm 2023
18:00
Ả Rập Xê Út   19–33   Slovenia Spodek, Katowice
Khán giả: 1,371
Trọng tài: Erdoğan, Özdeniz (TUR)
Al-Muwallad 4 (8–16) Janc 6
  1×  Chi tiết  

14 tháng 1 năm 2023
18:00
Pháp   41–23   Ả Rập Xê Út Spodek, Katowice
Khán giả: 6,200
Trọng tài: Koo, Lee (KOR)
Lenne 8 (24–14) Al-Abbas, Ma. Al-Salem 5
  Chi tiết   1×  1× 
14 tháng 1 năm 2023
20:30
Ba Lan   23–32   Slovenia Spodek, Katowice
Khán giả: 9,999
Trọng tài: Horáček, Novotný (CZE)
Moryto 6 (11–17) Dolenec 7
  Chi tiết  

16 tháng 1 năm 2023
18:00
Slovenia   31–35   Pháp Spodek, Katowice
Khán giả: 6,400
Trọng tài: Brunner, Salah (SUI)
Vlah 9 (14–16) Mahé, Remili 7
  1×  Chi tiết  
16 tháng 1 năm 2023
20:30
Ba Lan   27–24   Ả Rập Xê Út Spodek, Katowice
Khán giả: 9,999
Trọng tài: Santos, Fonseca (POR)
Moryto 9 (13–12) Al-Abbas 5
  Chi tiết   1× 

Bảng C sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thụy Điển (H) 3 3 0 0 107 57 +50 6 Vòng chính Bảng II
2   Brasil 3 2 0 1 83 78 +5 4
3   Cabo Verde 3 1 0 2 88 89 −1 2
4   Uruguay 3 0 0 3 61 115 −54 0 Cúp Chủ tịch Bảng II
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
(H) Chủ nhà
12 tháng 1 năm 2023
18:00
Cabo Verde   33–25   Uruguay Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 6,312
Trọng tài: Merz, Kuttler (GER)
G. Furtado 6 (17–11) Rostagno, Rubbo 5
  Chi tiết  
12 tháng 1 năm 2023
20:30
Thụy Điển   26–18   Brasil Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 11,627
Trọng tài: Lah, Sok (SLO)
Gottfridsson 6 (11–9) Rodrigues 4
  Chi tiết   2× 

14 tháng 1 năm 2023
18:00
Brasil   35–24   Uruguay Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 7,697
Trọng tài: Sekulić, Jovandić (SRB)
Hackbarth 7 (19–10) Capello 5
  1×  Chi tiết   1× 
14 tháng 1 năm 2023
20:30
Thụy Điển   34–27   Cabo Verde Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 11,750
Trọng tài: K. Gasmi, R. Gasmi (FRA)
D. Pettersson, Wanne 5 (19–8) F. Landim, Moreno 6
  Chi tiết  

16 tháng 1 năm 2023
18:00
Brasil   30–28   Cabo Verde Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 5,191
Trọng tài: Kleven, Jørum (NOR)
Dupoux 7 (17–15) Moreno 7
  Chi tiết  
16 tháng 1 năm 2023
20:30
Uruguay   12–47   Thụy Điển Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 9,051
Trọng tài: Belkhiri, Hamidi (ALG)
De Agrela 5 (8–25) Johansson 11
  Chi tiết  

Bảng D sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Bồ Đào Nha 3 2 0 1 85 74 +11 4[a] Vòng chính Bảng II
2   Iceland 3 2 0 1 96 81 +15 4[a]
3   Hungary 3 2 0 1 85 82 +3 4[a]
4   Hàn Quốc 3 0 0 3 76 105 −29 0 Cúp Chủ tịch Bảng II
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
Ghi chú:
  1. ^ a b c Bồ Đào Nha 2 điểm, +3 GD, Iceland 2 điểm, +2 GD, Hungary 2 điểm, −5 GD
12 tháng 1 năm 2023
18:00
Hungary   35–27   Hàn Quốc Kristianstad Arena, Kristianstad
Khán giả: 2,738
Trọng tài: Belkhiri, Hamidi (ALG)
Lékai 7 (21–11) 3 cầu thủ 5
  1×  1×  Chi tiết   2× 
12 tháng 1 năm 2023
20:30
Iceland   30–26   Bồ Đào Nha Kristianstad Arena, Kristianstad
Khán giả: 2,738
Trọng tài: Schulze, Tönnies (GER)
Elísson 9 (15–15) Portela 8
  1×  Chi tiết   1×  1× 

14 tháng 1 năm 2023
18:00
Bồ Đào Nha   32–24   Hàn Quốc Kristianstad Arena, Kristianstad
Khán giả: 4,615
Trọng tài: Pavićević, Ražnatović (MNE)
Gomes 7 (15–12) Lee H. 4
  Chi tiết  
14 tháng 1 năm 2023
20:30
Iceland   28–30   Hungary Kristianstad Arena, Kristianstad
Khán giả: 4,615
Trọng tài: C. Bonaventura, J. Bonaventura (FRA)
Elísson 9 (17–12) Ancsin 6
  Chi tiết   1× 

16 tháng 1 năm 2023
18:00
Hàn Quốc   25–38   Iceland Kristianstad Arena, Kristianstad
Khán giả: 3,608
Trọng tài: Merz, Kuttler (GER)
Kang, Kim Y. 4 (13–19) Ríkharðsson 11
  Chi tiết   1× 
16 tháng 1 năm 2023
20:30
Bồ Đào Nha   27–20   Hungary Kristianstad Arena, Kristianstad
Khán giả: 3,608
Trọng tài: Nachevski, Nikolov (MKD)
F. Costa 6 (16–9) Bodó 5
  1×  Chi tiết   1× 

Bảng E sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đức 3 3 0 0 102 81 +21 6 Vòng chính Bảng III
2   Serbia 3 2 0 1 103 85 +18 4
3   Qatar 3 1 0 2 80 89 −9 2
4   Algérie 3 0 0 3 72 102 −30 0 Cúp Chủ tịch Bảng III
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
13 tháng 1 năm 2023
18:00
Đức   31–27   Qatar Spodek, Katowice
Khán giả: 3,500
Trọng tài: Milošević, Gubica (CRO)
Knorr 8 (18–13) Capote 5
  1×  Chi tiết   1× 
13 tháng 1 năm 2023
20:30
Serbia   36–27   Algérie Spodek, Katowice
Khán giả: 3,500
Trọng tài: Gatelis, Mažeika (LTU)
Marsenić 9 (16–13) Arib 5
  Chi tiết   1× 

15 tháng 1 năm 2023
18:00
Đức   34–33   Serbia Spodek, Katowice
Khán giả: 4,600
Trọng tài: Hansen, Madsen (DEN)
Mertens 7 (19–17) Kukić 7
  1×  Chi tiết   1× 
15 tháng 1 năm 2023
20:30
Qatar   29–24   Algérie Spodek, Katowice
Khán giả: 3,200
Trọng tài: Emam, Hedaia (EGY)
Gačević, Madadi 7 (12–11) Abdi, Daoud 5
  2×  chi tiết  

17 tháng 1 năm 2023
18:00
Algérie   21–37   Đức Spodek, Katowice
Khán giả: 2,350
Trọng tài: Kiss, Bíró (HUN)
Abdi 5 (9–16) Kohlbacher 10
  1×  1×  Chi tiết  
17 tháng 1 năm 2023
20:30
Qatar   24–34   Serbia Spodek, Katowice
Khán giả: 1,800
Trọng tài: Horáček, Novotný (CZE)
3 cầu thủ 5 (14–17) Radivojević 7
  Chi tiết   2× 

Bảng F sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Na Uy 3 3 0 0 98 74 +24 6 Vòng chính Bảng III
2   Hà Lan 3 2 0 1 89 70 +19 4
3   Argentina 3 1 0 2 75 87 −12 2
4   Bắc Macedonia 3 0 0 3 77 108 −31 0 Cúp Chủ tịch Bảng III
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
13 tháng 1 năm 2023
18:00
Argentina   19–29   Hà Lan Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 2,418
Trọng tài: Madsen, Hansen (DEN)
Parker, D. Simonet 5 (11–14) Smits 7
  1×  Chi tiết   1× 
13 tháng 1 năm 2023
20:30
Na Uy   39–27   Bắc Macedonia Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 4,048
Trọng tài: Bíró, Kiss (HUN)
Abelvik Rød, Sagosen 6 (18–11) Taleski 7
  1×  Chi tiết   1× 

15 tháng 1 năm 2023
18:00
Bắc Macedonia   24–34   Hà Lan Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 3,300
Trọng tài: Kurtagic, Wetterwik (SWE)
Kuzmanovski, Peševski 4 (11–18) Smits 10
  2×  Chi tiết   1× 
15 tháng 1 năm 2023
20:30
Na Uy   32–21   Argentina Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 3,750
Trọng tài: A. Konjičanin, D. Konjičanin (BIH)
3 cầu thủ 5 (16–12) D. Simonet 7
  Chi tiết  

17 tháng 1 năm 2023
18:00
Bắc Macedonia   26–35   Argentina Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 2,214
Trọng tài: Mažeika, Gatelis (LTU)
Taleski 5 (11–18) D. Simonet 8
  1×  Chi tiết   1× 
17 tháng 1 năm 2023
20:30
Hà Lan   26–27   Na Uy Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 2,750
Trọng tài: Gubica, Milošević (CRO)
Smits 7 (17–13) Sagosen 7
  1×  Chi tiết

Bảng G sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Ai Cập 3 3 0 0 96 57 +39 6 Vòng chính Bảng IV
2   Croatia 3 2 0 1 98 77 +21 4
3   Hoa Kỳ 3 1 0 2 66 102 −36 2
4   Maroc 3 0 0 3 70 94 −24 0 Cúp Chủ tịch Bảng IV
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
13 tháng 1 năm 2023
18:00
Maroc   27–28   Hoa Kỳ Husqvarna Garden, Jönköping
Khán giả: 4,817
Trọng tài: Kleven, Jørum (NOR)
Harchaoui 5 (12–12) Fofana 6
  1×  Chi tiết   1× 
13 tháng 1 năm 2023
20:30
Ai Cập   31–22   Croatia Husqvarna Garden, Jönköping
Khán giả: 5,200
Trọng tài: García, Marín (ESP)
Mahmoud 7 (16–12) Šipić 5
  Chi tiết   2× 

15 tháng 1 năm 2023
18:00
Ai Cập   30–19   Maroc Husqvarna Garden, Jönköping
Khán giả: 3,304
Trọng tài: Grillo, Lenci (ARG)
Kaddah 7 (13–9) Lakbi 5
  1×  Chi tiết   1× 
15 tháng 1 năm 2023
20:30
Croatia   40–22   Hoa Kỳ Husqvarna Garden, Jönköping
Khán giả: 3,423
Trọng tài: Paolantoni, García (ARG)
Karačić 8 (20–10) Hines 6
  1×  Chi tiết  

17 tháng 1 năm 2023
18:00
Hoa Kỳ   16–35   Ai Cập Husqvarna Garden, Jönköping
Khán giả: 2,603
Trọng tài: Sekulić, Jovandić (SRB)
Amitović, Chan 4 (7–19) 4 cầu thủ 4
  1×  Chi tiết  
17 tháng 1 năm 2023
20:30
Croatia   36–24   Maroc Husqvarna Garden, Jönköping
Khán giả: 2,617
Trọng tài: C. Bonaventura, J. Bonaventura (FRA)
Cindrić 9 (15–13) El Hakimy, Rezzouki 5
  1×  Chi tiết  

Bảng H sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đan Mạch 3 3 0 0 113 70 +43 6 Vòng chính Bảng IV
2   Bahrain 3 1 1 1 78 91 −13 3
3   Bỉ 3 1 0 2 87 102 −15 2
4   Tunisia 3 0 1 2 77 92 −15 1 Cúp Chủ tịch Bảng IV
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
13 tháng 1 năm 2023
18:00
Bahrain   27–27   Tunisia Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 8,870
Trọng tài: Nachevski, Nikolov (MKD)
Jalal 10 (16–15) Rzig 8
  1×  Chi tiết   1× 
13 tháng 1 năm 2023
20:30
Đan Mạch   43–28   Bỉ Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 12,426
Trọng tài: Paolantoni, García (ARG)
M. Hansen 10 (22–15) Brixhe 5
  1×  Chi tiết  

15 tháng 1 năm 2023
18:00
Bỉ   31–29   Tunisia Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 1,023
Trọng tài: García, Marín (ESP)
Qerimi 6 (17–16) Maoua 4
  Chi tiết   2×  1× 
15 tháng 1 năm 2023
20:30
Đan Mạch   36–21   Bahrain Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 10,566
Trọng tài: Schulze, Tönnies (GER)
Gidsel 9 (16–9) A. Merza 5
Chi tiết  

17 tháng 1 năm 2023
18:00
Bỉ   28–30   Bahrain Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 9,350
Trọng tài: Grillo, Lenci (ARG)
Kotters 8 (12–15) A. Merza 6
  1×  Chi tiết  
17 tháng 1 năm 2023
20:30
Tunisia   21–34   Đan Mạch Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 10,143
Trọng tài: Pavićević, Ražnatović (MNE)
Darmoul 6 (14–19) Gidsel 8
  1×  Chi tiết  

Cúp Chủ tịch sửa

Bảng I sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Chile 3 3 0 0 93 73 +20 6 Tranh hạng 25
2   Hàn Quốc 3 2 0 1 97 86 +11 4 Tranh hạng 27
3   Ả Rập Xê Út 3 1 0 2 74 87 −13 2 Tranh hạng 29
4   Uruguay 3 0 0 3 81 99 −18 0 Tranh hạng 31
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
18 tháng 1 năm 2023
15:30
Chile   26–23   Ả Rập Xê Út Orlen Arena, Płock
Khán giả: 600
Trọng tài: Özdeniz, Erdoğan (TUR)
Er. Feuchtmann 8 (12–13) Al-Abdulali 7
  1×  Chi tiết   2×  1× 
18 tháng 1 năm 2023
18:00
Uruguay   30–37   Hàn Quốc Orlen Arena, Płock
Khán giả: 800
Trọng tài: Emam, Hedaia (EGY)
Rubbo 8 (15–23) Ha T., Jin 6
  1×  Chi tiết   2×  1× 

20 tháng 1 năm 2023
15:30
Chile   34–24   Uruguay Orlen Arena, Płock
Khán giả: 600
Trọng tài: García, Paolantoni (ARG)
Er. Feuchtmann 6 (17–13) De Agrela, Rubbo 4
  1×  1×  Chi tiết   1× 
20 tháng 1 năm 2023
18:00
Ả Rập Xê Út   23–34   Hàn Quốc Orlen Arena, Płock
Khán giả: 1,200
Trọng tài: Santos, Fonseca (POR)
Al-Abbas, Al-Hassan 4 (12–17) Jang 11
  1×  1×  Chi tiết  

22 tháng 1 năm 2023
13:00
Hàn Quốc   26–33   Chile Orlen Arena, Płock
Khán giả: 650
Trọng tài: Merz, Kuttler (GER)
Kang 6 (16–16) Er. Feuchtmann 9
  2×  1×  Chi tiết  
22 tháng 1 năm 2023
15:30
Ả Rập Xê Út   28–27   Uruguay Orlen Arena, Płock
Khán giả: 1,250
Trọng tài: Emam, Hedaia (EGY)
Ma. Al-Salem 8 (15–14) Rubbo 11
  1×  Chi tiết   1× 

Bảng II sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Tunisia 3 3 0 0 93 78 +15 6 Tranh hạng 25
2   Bắc Macedonia 3 2 0 1 108 83 +25 4 Tranh hạng 27
3   Maroc 3 1 0 2 78 97 −19 2 Tranh hạng 29
4   Algérie 3 0 0 3 77 98 −21 0 Tranh hạng 31
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
19 tháng 1 năm 2023
15:30
Algérie   25–40   Bắc Macedonia Orlen Arena, Płock
Khán giả: 600
Trọng tài: Koo, Lee (KOR)
Daoud 5 (11–19) Manaskov, Peševski 7
  1×  Chi tiết  
19 tháng 1 năm 2023
18:00
Maroc   25–30   Tunisia Orlen Arena, Płock
Khán giả: 800
Trọng tài: Santos, Fonseca (POR)
Rezzouki 9 (13–13) Rzig 8
  1×  Chi tiết  

21 tháng 1 năm 2023
15:30
Algérie   27–28   Maroc Orlen Arena, Płock
Khán giả: 900
Trọng tài: Erdoğan, Özdeniz (TUR)
Abdi 7 (15–13) Harchaoui 5
  1×  Chi tiết   3× 
21 tháng 1 năm 2023
18:00
Bắc Macedonia   28–33   Tunisia Orlen Arena, Płock
Khán giả: 1,300
Trọng tài: Paolantoni, García (ARG)
Kuzmanovski 8 (14–16) Darmoul 7
  1×  Chi tiết   3×  1× 

23 tháng 1 năm 2023
15:30
Tunisia   30–25   Algérie Orlen Arena, Płock
Khán giả: 800
Trọng tài: Grillo, Lenci (ARG)
Boughanmi 8 (15–12) Abdi 8
  1×  Chi tiết  
23 tháng 1 năm 2023
18:00
Bắc Macedonia   40–25   Maroc Orlen Arena, Płock
Khán giả: 1,050
Trọng tài: Koo, Lee (KOR)
Kuzmanovski 8 (18–12) Zaher 8
  Chi tiết  

Vòng chính sửa

Bảng I sửa

Kết quả các đội đi tiếp từ Bảng ABảng B sẽ được tính vào kết quả của bảng đấu.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Pháp 5 5 0 0 165 134 +31 10 Tứ kết
2   Tây Ban Nha 5 4 0 1 149 124 +25 8
3   Slovenia 5 3 0 2 158 133 +25 6
4   Ba Lan (H) 5 2 0 3 123 127 −4 4
5   Montenegro 5 1 0 4 126 154 −28 2
6   Iran 5 0 0 5 125 174 −49 0
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
(H) Chủ nhà
18 tháng 1 năm 2023
15:30
Iran   21–38   Slovenia Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 1,206
Trọng tài: Bíró, Kiss (HUN)
Oraei, Sadeghzadeh 4 (9–20) Makuc 6
  Chi tiết  
18 tháng 1 năm 2023
18:00
Pháp   35–24   Montenegro Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 2,411
Trọng tài: Kurtagic, Wetterwik (SWE)
Richardson 10 (16–13) Božović 6
  1×  Chi tiết   1× 
18 tháng 1 năm 2023
20:30
Tây Ban Nha   27–23   Ba Lan Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 7,030
Trọng tài: Hansen, Madsen (DEN)
3 cầu thủ 4 (16–15) Sićko 7
  1×  Chi tiết   1×  1× 

20 tháng 1 năm 2023
15:30
Slovenia   26–31   Tây Ban Nha Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 2,100
Trọng tài: Kurtagic, Wetterwik (SWE)
Dolenec 7 (15–15) Odriozola 6
  2×  Chi tiết  
20 tháng 1 năm 2023
18:00
Iran   29–41   Pháp Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 4,150
Trọng tài: Gubica, Milošević (CRO)
3 cầu thủ 4 (14–18) Briet, Tournat 6
  Chi tiết  
20 tháng 1 năm 2023
20:30
Montenegro   20–27   Ba Lan Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 9,087
Trọng tài: Brunner, Salah (SUI)
M. Vujović 6 (8–11) Jędraszczyk 6
  Chi tiết   1× 

22 tháng 1 năm 2023
15:30
Montenegro   23–31   Slovenia Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 3,200
Trọng tài: Gubica, Milošević (CRO)
Vujačić 5 (8–15) Vlah 6
  Chi tiết  
22 tháng 1 năm 2023
18:00
Iran   22–26   Ba Lan Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 11,221
Trọng tài: Gatelis, Mažeika (LTU)
Oraei, Sadeghi 6 (10–16) Pietrasik 6
  1×  Chi tiết   1× 
22 tháng 1 năm 2023
21:00
Tây Ban Nha   26–28   Pháp Tauron Arena, Kraków
Khán giả: 7,000
Trọng tài: Nachevski, Nikolov (MKD)
Fernández 7 (13–13) 4 cầu thủ 4
  Chi tiết  

Bảng II sửa

Kết quả các đội đi tiếp từ Bảng CBảng D sẽ được tính vào kết quả của bảng đấu.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thụy Điển (H) 5 5 0 0 164 133 +31 10 Tứ kết
2   Hungary 5 3 0 2 148 147 +1 6[a]
3   Iceland 5 3 0 2 169 158 +11 6[a]
4   Bồ Đào Nha 5 2 1 2 146 133 +13 5
5   Brasil 5 1 1 3 138 151 −13 3
6   Cabo Verde 5 0 0 5 138 181 −43 0
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b Iceland 28–30 Hungary
18 tháng 1 năm 2023
15:30
Bồ Đào Nha   28–28   Brasil Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 2,301
Trọng tài: C. Bonaventura, J. Bonaventura (FRA)
Areia 7 (12–11) Dupoux 10
  1×  Chi tiết  
18 tháng 1 năm 2023
18:00
Cabo Verde   30–40   Iceland Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 5,723
Trọng tài: Belkhiri, Hamidi (ALG)
D. Pina 11 (13–18) Guðjónsson 6
  Chi tiết   1× 
18 tháng 1 năm 2023
20:30
Thụy Điển   37–28   Hungary Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 9,256
Trọng tài: Schulze, Tönnies (GER)
Wanne 9 (18–14) Rosta 7
  Chi tiết   1× 

20 tháng 1 năm 2023
15:30
Cabo Verde   23–35   Bồ Đào Nha Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 3,110
Trọng tài: Merz, Kuttler (GER)
D. Pina 6 (12–14) Areia 9
  1×  Chi tiết  
20 tháng 1 năm 2023
18:00
Brasil   25–28   Hungary Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 7,317
Trọng tài: Pavićević, Ražnatović (MNE)
Monta da Silva 6 (14–14) Lékai 7
  1×  Chi tiết   1×  1× 
20 tháng 1 năm 2023
20:30
Iceland   30–35   Thụy Điển Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 11,801
Trọng tài: Nachevski, Nikolov (MKD)
Elísson 8 (16–17) Pellas 8
  1×  Chi tiết   1× 

22 tháng 1 năm 2023
15:30
Cabo Verde   30–42   Hungary Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 3,899
Trọng tài: Sekulić, Jovandić (SRB)
B. Landim 8 (15–22) 3 cầu thủ 7
  Chi tiết  
22 tháng 1 năm 2023
18:00
Brasil   37–41   Iceland Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 9,871
Trọng tài: K. Gasmi, R. Gasmi (FRA)
Dupoux 8 (22–18) Elísson 9
  1×  Chi tiết   1× 
22 tháng 1 năm 2023
20:30
Thụy Điển   32–30   Bồ Đào Nha Scandinavium, Gothenburg
Khán giả: 11,670
Trọng tài: C. Bonaventura, J. Bonaventura (FRA)
D. Pettersson 8 (13–14) Areia 8
 1×  Chi tiết   2× 

Bảng III sửa

Kết quả các đội đi tiếp từ Bảng EBảng F sẽ được tính vào kết quả của bảng đấu.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Na Uy 5 5 0 0 148 118 +30 10 Tứ kết
2   Đức 5 4 0 1 163 133 +30 8
3   Serbia 5 3 0 2 155 141 +14 6
4   Hà Lan 5 2 0 3 143 141 +2 4
5   Argentina 5 1 0 4 107 150 −43 2
6   Qatar 5 0 0 5 120 153 −33 0
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
19 tháng 1 năm 2023
15:30
Qatar   30–32   Hà Lan Spodek, Katowice
Khán giả: 1,900
Trọng tài: Gatelis, Mažeika (LTU)
Madadi 11 (19–15) Smits, Ten Velde 8
  Chi tiết   1× 
19 tháng 1 năm 2023
18:00
Đức   39–19   Argentina Spodek, Katowice
Khán giả: 3,150
Trọng tài: Horáček, Novotný (CZE)
3 cầu thủ 5 (24–11) Martínez Cami 5
  Chi tiết  
19 tháng 1 năm 2023
20:30
Na Uy   31–28   Serbia Spodek, Katowice
Khán giả: 3,500
Trọng tài: Brunner, Salah (SUI)
Barthold, Sagosen 5 (14–17) 3 cầu thủ 5
  Chi tiết   1× 

21 tháng 1 năm 2023
15:30
Serbia   28–22   Argentina Spodek, Katowice
Khán giả: 2,550
Trọng tài: Belkhiri, Hamidi (ALG)
Radivojević 6 (12–10) Lombardi 9
  1×  Chi tiết   1× 
21 tháng 1 năm 2023
18:00
Qatar   17–30   Na Uy Spodek, Katowice
Khán giả: 5,100
Trọng tài: Bíró, Kiss (HUN)
Abdalla 5 (9–14) Bjørnsen, Johannessen 6
  Chi tiết  
21 tháng 1 năm 2023
20:30
Hà Lan   26–33   Đức Spodek, Katowice
Khán giả: 6,250
Trọng tài: Madsen, Hansen (DEN)
Smits 6 (12–15) Knorr 9
  1×  Chi tiết   1× 

23 tháng 1 năm 2023
15:30
Qatar   22–26   Argentina Spodek, Katowice
Khán giả: 1,850
Trọng tài: Santos, Fonseca (POR)
Madadi 8 (9–12) I. Pizarro 9
  1×  Chi tiết  
23 tháng 1 năm 2023
18:00
Serbia   32–30   Hà Lan Spodek, Katowice
Khán giả: 3,100
Trọng tài: Horáček, Novotný (CZE)
Milosavljević 9 (15–17) Baijens 7
  1×  Chi tiết   1× 
23 tháng 1 năm 2023
20:30
Đức   26–28   Na Uy Spodek, Katowice
Khán giả: 4,100
Trọng tài: Milošević, Gubica (CRO)
Knorr 8 (16–18) Johannessen 5
  1×  1×  Chi tiết   1× 

Bảng IV sửa

 
Trận đấu giữa Đan Mạch và Ai Cập diễn ra vào ngày 23 tháng 1 năm 2023.

Kết quả các đội đi tiếp từ Bảng GBảng H sẽ được tính vào kết quả của bảng đấu.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đan Mạch 5 4 1 0 174 130 +44 9 Tứ kết
2   Ai Cập 5 4 0 1 150 118 +32 8
3   Croatia 5 3 1 1 171 143 +28 7
4   Bahrain 5 2 0 3 137 160 −23 4
5   Hoa Kỳ 5 1 0 4 113 162 −49 2
6   Bỉ 5 0 0 5 132 164 −32 0
Nguồn: IHF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Số bàn thắng khác biệt qua các cuộc đối đầu; 4) Số bàn thắng ghi được qua các đuộc đối đầu; 5) Khác biệt về số bàn thắng.
19 tháng 1 năm 2023
15:30
Hoa Kỳ   27–32   Bahrain Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 1,891
Trọng tài: K. Gasmi, R. Gasmi (FRA)
Hoddersen 6 (13–17) Al-Sayyad 11
  1×  1×  Chi tiết  
19 tháng 1 năm 2023
18:00
Ai Cập   33–28   Bỉ Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 8,784
Trọng tài: Lah, Sok (SLO)
Mahmoud 7 (22–15) Danesi 9
  Chi tiết   1× 
19 tháng 1 năm 2023
20:30
Đan Mạch   32–32   Croatia Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 10,420
Trọng tài: García, Marín (ESP)
Pytlick 9 (15–16) Šipić 9
  Chi tiết   2× 

21 tháng 1 năm 2023
15:30
Bahrain   22–26   Ai Cập Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 7,002
Trọng tài: García, Marín (ESP)
A. Merza 6 (9–13) Y. El-Deraa 5
  Chi tiết   1× 
21 tháng 1 năm 2023
18:00
Croatia   34–26   Bỉ Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 11,008
Trọng tài: Kleven, Jørum (NOR)
Jelinić 6 (21–13) 3 cầu thủ 4
  Chi tiết  
21 tháng 1 năm 2023
20:30
Hoa Kỳ   24–33   Đan Mạch Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 12,482
Trọng tài: Grillo, Lenci (ARG)
Hoddersen 5 (10–18) Jørgensen 8
  Chi tiết   2× 

23 tháng 1 năm 2023
15:30
Hoa Kỳ   24–22   Bỉ Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 4,745
Trọng tài: Schulze, Tönnies (GER)
4 cầu thủ 4 (14–12) Kotters, Ooms 4
  Chi tiết   1× 
23 tháng 1 năm 2023
18:00
Croatia   43–32   Bahrain Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 11,542
Trọng tài: Kleven, Jørum (NOR)
Glavaš, Martinović 11 (17–16) Qambar 7
  1×  Chi tiết  
23 tháng 1 năm 2023
20:30
Ai Cập   25–30   Đan Mạch Malmö Arena, Malmö
Khán giả: 12,353
Trọng tài: Sok, Lah (SLO)
Abdelhak 6 (12–17) Gidsel, Pytlick 8
  Chi tiết   1× 

Vòng cuối cùng sửa

Sơ đồ thi đấu sửa

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
25 tháng 1
 
 
  Pháp35
 
27 tháng 1
 
  Đức28
 
  Pháp31
 
25 tháng 1
 
  Thụy Điển26
 
  Thụy Điển26
 
29 tháng 1
 
  Ai Cập22
 
  Pháp29
 
25 tháng 1
 
  Đan Mạch34
 
  Na Uy34
 
27 tháng 1
 
  Tây Ban Nha (ET)35
 
  Tây Ban Nha23
 
25 tháng 1
 
  Đan Mạch26 Tranh hạng ba
 
  Đan Mạch40
 
29 tháng 1
 
  Hungary23
 
  Thụy Điển36
 
 
  Tây Ban Nha39
 

Phân hạng 5–8 sửa

 
Phân hạng 5–8Tranh hạng 5
 
      
 
27 tháng 1
 
 
  Đức (ET)35
 
29 tháng 1
 
  Ai Cập34
 
  Đức28
 
27 tháng 1
 
  Na Uy24
 
  Na Uy33
 
 
  Hungary25
 
Tranh hạng 7
 
 
29 tháng 1
 
 
  Ai Cập (ET)36
 
 
  Hungary35

Tứ kết sửa

25 tháng 1 năm 2023
18:00
Đan Mạch   40–23   Hungary Tele2 Arena, Stockholm
Khán giả: 11,338
Trọng tài: Brunner, Salah (SUI)
Gidsel 9 (21–12) Bodó, Lékai 6
  Chi tiết  

25 tháng 1 năm 2023
18:00
Na Uy   34–35 (HP)   Tây Ban Nha Ergo Arena, Gdańsk
Khán giả: 5,489
Trọng tài: Lah, Sok (SLO)
Bjørnsen 9 (13–12) Fernández Pérez 8
  Chi tiết   1× 

FT: 25–25 HP: 4–4, 5–6


25 tháng 1 năm 2023
20:30
Thụy Điển   26–22   Ai Cập Tele2 Arena, Stockholm
Khán giả: 16,215
Trọng tài: García, Marín (ESP)
Ekberg 6 (14–9) Kaddah, Mahmoud 5
  Chi tiết  1× 

25 tháng 1 năm 2023
20:54[a]
Pháp   35–28   Đức Ergo Arena, Gdańsk
Khán giả: 5,262
Trọng tài: Hansen, Madsen (DEN)
Fabregas, Remili 5 (16–16) Golla 6
  Chi tiết  

Phân hạng 5–8 sửa

27 tháng 1 năm 2023
15:30
Đức   35–34 (HP)   Ai Cập Tele2 Arena, Stockholm
Khán giả: 3,604
Trọng tài: Nachevski, Nikolov (MKD)
Knorr 7 (17–14) Y. El-Deraa, Zein 7
  1×  1×  Chi tiết   1× 

FT: 30–30 HP: 5–4


27 tháng 1 năm 2023
18:00
Na Uy   33–25   Hungary Tele2 Arena, Stockholm
Khán giả: 9,081
Trọng tài: C. Bonaventura, J. Bonaventura (FRA)
Sagosen 7 (16–13) Lékai 6
  Chi tiết   1×  1× 

Bán kết sửa

27 tháng 1 năm 2023
18:00
Tây Ban Nha   23–26   Đan Mạch Ergo Arena, Gdańsk
Khán giả: 6,567
Trọng tài: Schulze, Tönnies (GER)
A. Dujshebaev 5 (10–15) Pytlick 6
  1×  Chi tiết  

27 tháng 1 năm 2023
21:00
Pháp   31–26   Thụy Điển Tele2 Arena, Stockholm
Khán giả: 19,128
Trọng tài: Horáček, Novotný (CZE)
Fabregas 6 (16–12) Johansson 5
  Chi tiết   1× 

Tranh hạng 7 sửa

29 tháng 1 năm 2023
15:30
Ai Cập   36–35 (HP)   Hungary Tele2 Arena, Stockholm
Khán giả: 8,980
Trọng tài: Kurtagic, Wetterwik (SWE)
Zein 12 (17–11) Bodó, Lékai 7
  1×  Chi tiết   2× 

FT: 28–28 HP: 3–3, 5–4

Tranh hạng 5 sửa

29 tháng 1 năm 2023
13:00
Đức   28–24   Na Uy Tele2 Arena, Stockholm
Khán giả: 6,260
Trọng tài: Marín, García (ESP)
3 cầu thủ 5 (16–13) Gullerud 6
  Chi tiết   1× 

Tranh hạng 3 sửa

29 tháng 1 năm 2023
18:00
Thụy Điển   36–39   Tây Ban Nha Tele2 Arena, Stockholm
Khán giả: 22,650
Trọng tài: C. Bonaventura, J. Bonaventura (FRA)
Wanne 9 (22–18) Figueras 9
  2×  Chi tiết   1× 

Chung kết sửa

29 January 2023
21:00
Pháp   29–34   Đan Mạch Tele2 Arena, Stockholm
Khán giả: 23,050
Trọng tài: Nachevski, Nikolov (MKD)
Remili 6 (15–16) Lauge 10
  Chi tiết   1× 

Bảng xếp hạng và các giải thưởng sửa

Các đội đứng từ vị trí thứ 1 đến 8 và từ 25 đến 32 sẽ được quyết định qua vòng đấu loại trực tiếp hoặc phân hạng. Các đội cán đích ở vị trí thứ 3 của vòng chính sẽ đứng từ các vị trí thứ 9 đến 12, các đội cán đích ở vị trí thứ 4 của vòng chính sẽ đứng từ các vị trí thứ 13 đến 16, các đội cán đích ở vị trí thứ 5 của vòng chính sẽ đứng từ các vị trí thứ 17 đến 20 và các đội cán đích ở vị trí cuối bảng của vòng chính sẽ đứng từ các vị trí thứ 21 đến 24.

Thứ hạng[22] Các đội tuyển
    Đan Mạch
    Pháp
    Tây Ban Nha
4   Thụy Điển
5   Đức
6   Na Uy
7   Ai Cập
8   Hungary
9   Croatia
10   Slovenia
11   Serbia
12   Iceland
13   Bồ Đào Nha
14   Hà Lan
15   Ba Lan
16   Bahrain
17   Brasil
18   Montenegro
19   Argentina
20   Hoa Kỳ
21   Bỉ
22   Qatar
23   Cabo Verde
24   Iran
25   Tunisia
26   Chile
27   Bắc Macedonia
28   Hàn Quốc
29   Ả Rập Xê Út
30   Maroc
31   Algérie
32   Uruguay
Giành vé tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2025.
Nhà vô địch thế giới năm 2023

 
Đan Mạch
Lần thứ 3

Đội hình: Niklas Landin Jacobsen, Niclas Kirkeløkke, Magnus Landin Jacobsen, Emil Jakobsen, Rasmus Lauge, Magnus Saugstrup, Hans Lindberg, Mathias Gidsel, Kevin Møller, Henrik Møllgaard, Mads Mensah Larsen, Mikkel Hansen, Lukas Jørgensen, Jóhan Hansen, Michael Damgaard, Jacob Holm, Simon Hald, Simon Pytlick, Mads Hoxer Hangaard, Lasse Møller
Head coach: Nikolaj Jacobsen

Đội hình tiêu biểu sửa

Đội hình tiêu biểu của giải đấu được công bố vào ngày 29 tháng 1 năm 2023.[23]

Vị trí Cầu thủ
Thủ môn   Andreas Wolff
Hậu vệ cánh trái   Ángel Fernández Pérez
Hậu vệ biên trái   Simon Pytlick
Hậu vệ trung tâm   Nedim Remili
Hậu vệ biên phải   Alex Dujshebaev
Hậu vệ cánh phải   Niclas Ekberg
Tiền đạo   Ludovic Fabregas
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất   Juri Knorr
MVP   Mathias Gidsel

Thống kê sửa

Vua phá lưới sửa

Thứ hạng Cầu thủ Số bàn thắng Số pha dứt điểm Tỷ lệ
1   Mathias Gidsel 60 80 75
2   Erwin Feuchtmann 54 77 70
3   Juri Knorr 53 85 62
4   Simon Pytlick 51 70 73
5   Bjarki Már Elísson 45 59 76
6   Richárd Bodó 44 74 59
  Alex Dujshebaev 65 68
  Kay Smits 66 67
9   Mikkel Hansen 41 60 68
  Ali Zein 64 64

Nguồn: IHF

Thủ môn xuất sắc nhất sửa

Thứ hạng Cầu thủ Tỷ lệ Số pha cứu thua Số pha dứt điểm
1   Tobias Thulin 39 39 100
2   Rémi Desbonnet 38 36 95
3   Torbjørn Bergerud 37 81 220
  Mateusz Kornecki 30 82
  Andreas Wolff 112 305
6   Andreas Palicka 36 72 202
7   Abdelrahman Mohamed 35 31 89
8   Niklas Landin Jacobsen 34 88 256
  Urban Lesjak 50 146
10   Miguel Ferreira 33 51 154
  Kevin Møller 27 81
  Assil Nemli 34 104
  Mate Šunjić 29 89

Nguồn: IHF

Bản quyền phát sóng sửa

Quốc gia Kênh truyền hình
  Argentina TyC Sports, DirecTV
  Bỉ VRT
  Bahrain Bahrain Sport
  Bosna và Hercegovina Arena Sport
Caribe DirecTV
  Trung Quốc Huya Live
  Croatia RTL
  Cộng hòa Séc Česká televize
  Đan Mạch DR1, TV 2
  Estonia Viaplay
  Ai Cập ONTime sport
  Phần Lan Viaplay
  Pháp TF1 (các trận đấu chọn lọc), BeIN Sports
  Gruzia Silknet
  Đức ARD / ZDF (các trận đấu chọn lọc), Eurosport, Sportdeutschland.TV
  Hungary MTVA
  Iceland RÚV
  Iran IRIB Varzesh
  Ý Eleven Sport
  Nhật Bản Sportsbull
  Kosovo Arena Sport
Mỹ Latin DirecTV
  Montenegro RTCG, Arena Sport
  Maroc Arryadia
  Bắc Macedonia MRT (các trận đấu chọn lọc), Arena Sport
  Hà Lan Viaplay
  Na Uy TV3 (các trận đấu chọn lọc), Viaplay
  Ba Lan TVP (các trận đấu chọn lọc), Viaplay
  Bồ Đào Nha RTP
  Qatar Alkass Sport
  România Prima Sport
  Ả Rập Xê Út Shahid / SSC
  Serbia RTS, Arena Sport
  Slovakia RTVS
  Slovenia Radiotelevizija Slovenija, Arena Sport
  Tây Ban Nha Teledeporte
  Thụy Điển TV6 / TV10 (các trận đấu chọn lọc), Viaplay
  Thụy Sĩ SRG
  Tunisia El Watania 1 / El Watania 2
  Ukraina Poverhnost TV
  Anh Viaplay
  Hoa Kỳ ESPN

Ghi chú sửa

  1. ^ Trận đấu ban đầu dược diễn ra vào lúc 20 giờ 30, nhưng phải hoãn lại 24 phút do trận đấu tứ kết giữa Na Uy và Tây Ban Nha ở Gdansk phải thi đấu trong 2 hiệp phụ.[20][21]

Tham khảo sửa

  1. ^ “Denmark write history with otherworldly three-peat”. ihf.info. 29 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ “Spain seal podium place in highest-scoring bronze-medal game ever”. ihf.info. 29 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2023.
  3. ^ “IHF 2023 World Men's Championship”. IHF 2023 World Men's Championship (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2023.
  4. ^ “انطلاق تدريبات كأس العالم للرماية بـ العاصمة الإدارية الجديدة”. أخر الاخبار (bằng tiếng Ả Rập). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2023.
  5. ^ “Bidding process for the 2021/2023 Men's and Women's World Championships”. ihf.info. 18 tháng 2 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2023.
  6. ^ “Applications for Men's World Championships 2021/2023”. ihf.info. 15 tháng 4 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập 6 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ “Sverige söker värdskapet för VM 2023”. Svensk Handball (bằng tiếng Thụy Điển). 21 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 6 tháng 5 năm 2015.
  8. ^ “2021 and 2023 IHF Men's World Championships Awarded”. ihf.info. 6 tháng 11 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 10 năm 2021. Truy cập 6 tháng 11 năm 2015.
  9. ^ “Sverige inleder VM 2023 i Göteborg” (bằng tiếng Thụy Điển). Svenska Handbollslandslaget. 31 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2023. Truy cập 15 tháng 10 năm 2021.
  10. ^ “The official logotype of the 28th IHF Men's World Championship”. International Handball Federation. 23 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 5 năm 2023. Truy cập 1 tháng 1 năm 2022.
  11. ^ "Stick Together" is the communication concept of the 28th IHF Men's World Championship”. International Handball Federation. 23 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2022.
  12. ^ a b “Netherlands and Slovenia receive Wild Cards for Poland/Sweden 2023”. International Handball Federation. 28 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2022.
  13. ^ “Śląsk i Katowice gospodarzami mistrzostw świata” (bằng tiếng Ba Lan). Związek Piłki Ręcznej w Polsce. 11 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2022. Truy cập 15 tháng 10 năm 2021.
  14. ^ “Poland/Sweden 2023 draw concludes with high-profile clashes highlighting preliminary round”. Związek Piłki Ręcznej w Polsce. 2 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2022. Truy cập 2 tháng 7 năm 2022.
  15. ^ “V. Regulations for IHF Competitions (Indoor Handball)” (PDF). IHF. 9 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2022.
  16. ^ “Ticket sales in Poland started”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2023.
  17. ^ “IHF announce referees for the 28th IHF Men's World Championship”. ihf.info. 16 tháng 11 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2023.
  18. ^ “Playing schedule for Poland/Sweden 2023 released”. ihf.info. 28 tháng 10 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2023.
  19. ^ “Match Schedule” (PDF). handball23.com. 28 tháng 10 năm 2022. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2023.
  20. ^ “France in the Semifinals: Remi Desbonnet Unnerves Germany in World Handball Championship Quarterfinals” (bằng tiếng Anh). Handball-world. 25 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023.
  21. ^ “World handball: winner of Germany, France offers a new semi-final” (bằng tiếng Anh). Time News. 25 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023.
  22. ^ “Tournament Summary” (PDF). ihf.info (bằng tiếng Anh). IHF. 29 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2023.
  23. ^ “Poland/Sweden 2023 All-star Team Revealed”. ihf.info. IHF. 29 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2023.
  24. ^ “Where to watch and listen to Poland/Sweden 2023”. IHF. 17 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.

Liên kết ngoài sửa