Glochidion cupreum
loài thực vật
Glochidion cupreum là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.[1]
Glochidion cupreum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Phyllanthaceae |
Chi (genus) | Glochidion |
Loài (species) | G. cupreum |
Danh pháp hai phần | |
Glochidion cupreum Airy Shaw, 1972 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Glochidion cupreum”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Glochidion cupreum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Glochidion cupreum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Glochidion cupreum”. International Plant Names Index.