Googol là một số tự nhiên rất lớn, được viết bằng 10100 (10 lũy thừa 100) trong hệ thập phân, hay có một trăm chữ số 0 theo sau chữ số 1:
10.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000

Khái niệm sửa

Thuật ngữ này được Milton Sirotta (1911–1981) đưa ra năm 1920 khi cậu mới 9 tuổi, cậu là cháu trai của nhà toán học người Mỹ Edward Kasner. Kasner đã đưa số này vào trong cuốn sách toán học thường thức của ông là Mathematics and the Imagination (1940).[1][2] Googol còn được gọi là 10 duotrigintillion trong quy mô ngắn, 10 nghìn sexdecillion trong quy mô dài, hay 10 sexdecilliard.[3]

Tính chất sửa

Googol có giá trị xấp xỉ 70! (70 giai thừa).

Ảnh hưởng sửa

Đây chính là từ sau này đã thay đổi công cụ tìm kiếm từ Googolplex đến Google.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ Bialik, Carl (ngày 14 tháng 6 năm 2004). “There Could Be No Google Without Edward Kasner”. The Wall Street Journal Online. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2016. (retrieved ngày 17 tháng 3 năm 2015)
  2. ^ Kasner, Edward; Newman, James R. (1940). Mathematics and the Imagination. Simon and Schuster, New York. ISBN 0-486-41703-4. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 7 năm 2014. The relevant passage about the googol and googolplex, attributing both of these names to Kasner's nine-year-old nephew, is available in James R. Newman biên tập (2000) [1956]. The world of mathematics, volume 3. Mineola, New York: Dover Publications. tr. 2007–2010. ISBN 978-0-486-41151-4.
  3. ^ Ten sexdecilliard - definition of Ten sexdecilliard by The Free Dictionary

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Số lớn