Hạt của Hungary

hạt của Hungary từ 1950 cho đến nay

Hungary được phân chia hành chính thành 19 hạt (vármegyék, số ít: vármegye) và thành phố thủ đô (főváros) Budapest. Các hạt được chia tiếp thành 174 khu (járások, số ít: járás). Thủ đô Budapest được chia thành 23 khu (kerületek, số ít: kerület).[1]

Hạt của Hungary
Magyarország vármegyéi (tiếng Hungary)
SomogyBaranyaTolnaZalaVasVeszprémGyőr-Moson-SopronHevesCsongrád-CsanádBékésBács-KiskunBorsod-Abaúj-ZemplénKomárom-EsztergomNógrádSzabolcs-Szatmár-BeregHajdú-BiharFejérJász-Nagykun-SzolnokBudapestPest
Thể loạiNhà nước đơn nhất
Vị tríHungary
Thành lập1950 (dạng hiện hành, 19 + Budapest)
Số lượng còn tồn tại19 (tính đến 1950)
Tình trạng thêmelectoral constituency
Dân số189.304 (Nógrád) – 1.278.874 (Pest)
Diện tích2.265 km2 (875 dặm vuông Anh) (Komárom-Esztergom) – 8.445 km2 (3.261 dặm vuông Anh) (Bács-Kiskun)
Hình thức chính quyềnChính quyền hạt, quốc gia
Đơn vị hành chính thấp hơnKhu
Khu tự quản/thị trấn/xã/

Có 25 thành phố có thẩm quyền cấp hạt (megyei jogú városok, số ít: megyei jogú város), đôi khi được gọi là hạt đô thị. Chính quyền địa phương của các đô thị này có quyền hạn mở rộng nhưng chúng không phải là đơn vị lãnh thổ độc lập.

Danh sách hạt sửa

Hạt của Hungary[1]
Hạt Huy hiệu Thủ phủ Diện tích
(km²)[1]
Dân số
(2019)[1]
Mật độ dân số
(người/km², 2019)
Bản đồ Số khu Số
khu tự quản
Baranya   Pécs 4429,60 360.704 81   10 301
Bács-Kiskun   Kecskemét 8444,89 503.825 60   11 119
Békés   Békéscsaba 5629,71 334.264 59   9 75
Borsod-Abaúj-Zemplén   Miskolc 7247,19 642.447 89   16 358
Budapest   Khu tự quản
Budapest
[note 1]
525,14 1.752.286 3337   23
Csongrád-Csanád   Szeged 4262,79 399.012 94   7 60
Fejér   Székesfehérvár 4358.48 417,712 96   8 108
Győr-Moson-Sopron   Győr 4207.79 467,144 111   7 183
Hajdú-Bihar   Debrecen 6210,39 527.989 85   10 82
Heves   Eger 3.637,17 294.609 81   7 121
Jász-Nagykun-Szolnok   Szolnok 5.581,63 370.007 66   9 78
Komárom-Esztergom   Tatabánya 2.264,35 299.207 132   6 76
Nógrád   Salgótarján 2.544,48 189.304 74   6 131
Pest   Budapest 6.391,18 1.278.874 200   18 187
Somogy   Kaposvár 6.065,06 301.429 50   8 245
Szabolcs-Szatmár-Bereg   Nyíregyháza 5.935,92 552.964 93   13 229
Tolna   Szekszárd 3.703,20 217.463 59   6 109
Vas   Szombathely 3.336,11 253.551 76   7 216
Veszprém   Veszprém 4.463,64 341.317 76   10 217
Zala   Zalaegerszeg 3.783,84 268.648 71   6 258
Hungary   Budapest 93.023 9.772.756 105   174 3176

Có bảy thị trấn có quyền cấp hạt ngoài việc là thủ phủ của hạt:

Mã vùng sửa

County ISO 3166-2[2] NUTS[3] Mã điện thoại[4] Mã bưu chính[5]
Baranya HU-BA HU231 69, 72, 73 73xx, 75xx – 79xx
Bács-Kiskun HU-BK HU331 76, 77, 78, 79 60xx – 65xx
Békés HU-BE HU332 66, 68 55xx – 59xx
Borsod-Abaúj-Zemplén HU-BZ HU311 46, 47, 48, 49 34xx – 39xx
Budapest HU-BU HU101 1 1xxx
Csongrád-Csanád HU-CS HU333 62, 63 66xx – 69xx
Fejér HU-FE HU211 22, 25 206x, 209x, 24xx, 700x – 701x, 7041, 80xx, 811x – 815x
Győr-Moson-Sopron HU-GS HU221 96, 99 90xx – 94xx
Hajdú-Bihar HU-HB HU321 52, 54 40xx – 422x, 4241 – 4243, 425x – 429x
Heves HU-HE HU312 36, 37 300x – 304x, 32xx – 33xx
Jász-Nagykun-Szolnok HU-JN HU322 56, 57, 59 50xx – 54xx
Komárom-Esztergom HU-KE HU212 33, 34 2027 – 2028, 2067, 25xx, 28xx – 29xx
Nógrád HU-NO HU313 32, 35 2175 – 2179, 2610, 2611, 2616 – 2619, 264x – 269x, 304x – 31xx
Pest HU-PE HU102 23, 24, 26, 27, 28, 29, 53 20xx – 23xx, 2440, 2461, 260x – 263x, 2680 – 2683, 27xx
Somogy HU-SO HU232 82, 84, 85 7253 – 729x, 74xx – 75xx, 7918, 7977 – 7979, 86xx – 873x, 884x – 885x
Szabolcs-Szatmár-Bereg HU-SZ HU323 42, 44, 45 423x, 4244 – 4246, 4267, 43xx – 49xx
Tolna HU-TO HU233 74, 75 702x – 7252, 7352 – 7361
Vas HU-VA HU222 94, 95 95xx – 99xx
Veszprém HU-VE HU213 87, 88, 89 810x, 816x – 819x, 830x – 8352, 84xx – 85xx
Zala HU-ZA HU223 83, 92, 93 8353 – 839x, 874x – 879x, 880x – 883x, 8855, 8856, 886x – 889x, 89xx

Ghi chú sửa

  1. ^ Budapest không phải là một hạt, mà là một khu tự quản có vị thế hành chính tương tự 19 hạt khác.

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c d Gazetteer of Hungary, 1 January 2019, Központi Statisztikai Hivatal, 2019, ISSN 1217-2952, retrieved 8 August 2021.
  2. ^ ISO 3166 Country Codes, International Organization for Standardization, retrieved 8 August 2021.
  3. ^ MAGYARORSZÁG – NU, European Commission, retrieved 8 August 2021.
  4. ^ Presentation of E.164 National Numbering Plan (NNP) for Hungary (country code +36), International Telecommunication Union, retrieved 8 August 2021.
  5. ^ Hungary Post Codes, WorldPostalCode, retrieved 8 August 2021.

Liên kết ngoài sửa