Hassi Khalifa
Hassi Khalifa là một đô thị thuộc tỉnh El Oued, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 25.118 người.[1]
Hassi Khalifa Hassī Halīfa | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí ở Algérie | |
Quốc gia | Algérie |
Tỉnh | El Oued |
Dân số (2002) | |
• Tổng cộng | 25,118 người |
Múi giờ | + 1 |
Khí hậu sửa
Hassi Khalifa có khí hậu sa mạc nóng (phân loại khí hậu Köppen BWh), với mùa hè rất nóng và mùa đông ôn hòa.
Dữ liệu khí hậu của Hassi Khalifa | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 17.0 | 19.6 | 23.5 | 27.9 | 32.8 | 37.3 | 41.1 | 40.2 | 35.6 | 29.0 | 22.2 | 17.3 | 28,63 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 10.9 | 13.2 | 16.6 | 20.7 | 25.4 | 30.1 | 33.1 | 32.6 | 28.7 | 22.5 | 16.0 | 11.5 | 21,78 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 4.8 | 6.8 | 9.8 | 13.5 | 18.0 | 23.0 | 25.2 | 25.0 | 21.9 | 16.1 | 9.9 | 5.7 | 14,98 |
Giáng thủy mm (inch) | 8 (0.31) |
8 (0.31) |
11 (0.43) |
7 (0.28) |
6 (0.24) |
2 (0.08) |
0 (0) |
1 (0.04) |
6 (0.24) |
8 (0.31) |
11 (0.43) |
8 (0.31) |
76 (2,99) |
Nguồn: climate-data.org[2] |
Tham khảo sửa
- ^ “Districts of Algeria” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Climate data for: Hassi Khelifa”. climate-data.org. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2013.
Xem thêm sửa
- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.