Hibernians là một câu lạc bộ bóng đáMalta, có trụ sở tại thị trấn Paola của Malta. Đây là một trong những câu lạc bộ bóng đá hàng đầu ở Malta. Hibernians hiện là đương kim vô địch của giải vô địch quốc gia. Câu lạc bộ được thành lập năm 1922, nhưng bóng đá ở Paola thì đã xuất hiện từ năm 1894. Câu lạc bộ có một lịch sử lâu dài, là đội bóng thường xuyên chơi ở giải đấu cao nhất ở Malta. Hibernians là đội bóng đầu tiên đại diện cho Malta thi đấu ở châu Âu năm 1961. Đội bóng có một vài kết quả đáng nhớ như thủ hoà 0−0 tại Malta với các đội bóng lớn của châu Âu như Manchester UnitedReal Madrid.

Hibernians
Logo
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Paola Hibernians
Biệt danhTal-Pagun
Hibs
Raħal il-Ġdid
Những con công
Thành lập1922
SânSân vận động Hibernians,
Paola, Malta
Sức chứa8 000
Chủ tịch điều hànhMalta Tony Bezzina
Người quản lýAnh Mark Miller
Giải đấuGiải vô địch bóng đá Malta
2022−235.

Danh hiệu sửa

Vô địch (12): 1960–61, 1966–67, 1968–69, 1978–79, 1980–81, 1981–82, 1993–94, 1994–95, 2001–02, 2008–09, 2014–15, 2016–17
Vô địch (10): 1961–62, 1969–70, 1970–71, 1979–80, 1981–82, 1997–98, 2005–06, 2006–07, 2011–12, 2012–13
Vô địch (3): 1994, 2007, 2015
  • Cassar Cup (2): 1961–1962, 1962–1963
  • Testaferrata Cup (3): 1977–1978, 1978–1979, 1980–1981
  • Independence Cup (3): 1967–1968, 1968–1969, 1970–1971
  • Sons of Malta Cup (3): 1969–1970, 1970–1971, 1971–1972
  • Olympic Cup (1): 1962–1963
  • Schembri Shield (1): 1961–1962

Cầu thủ sửa

Đội hình hiện tại sửa

Tính đến ngày 11 tháng 7 năm 2015.

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV   Timothy Desira
3 HV   Scott Chircop
4 HV   Keith Tanti
5 HV   Rui
6 HV   Jonathan Pearson
7 TV   Jackson Lima
8 TV   Rodolfo Soares
9   Marcelo Dias
10   Andrew Cohen (Đội trưởng)
11 TV   Bjorn Kristensen
12 TM   Jurgen Borg
13 TV   Clayton Failla
14   Jurgen Degabriele
15 TV   Zachary Scerri
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 HV   Dunstan Vella
18 TV   Neil Falzon
19 TV   Johan Bezzina
20 HV   Andrei Agius
22   Joseph Mbong
23   Jorginho
24 TM   Rudi Briffa
29 TM   Matt Towns
30   Jean Paul Farrugia
31 TV   Gilmar
32   Jorge
33 TV   David Xuereb
HV   Denni
HV   Diosdado Mbele

Cựu cầu thủ nổi tiếng sửa

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa