Hoa hậu Hoàn vũ 1979

cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 28

Hoa hậu Hoàn vũ 1979 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 28 được tổ chức tại Perth, Úc. Người chiến thắng của cuộc thi là Maritza Sayalero, hoa hậu Venezuela.

Hoa hậu Hoàn vũ 1979
Ngày20 tháng 6 năm 1979
Dẫn chương trình
  • Bob Barker
  • Helen O'Conne
  • Jayne Kennedy
Biểu diễnDonny Osmond
Địa điểmPerth Entertainment Centre, Perth, Úc
Truyền hìnhCBS (Quốc tế)
Seven Network (TVW-7) (Truyền hình chính thức)
Tham gia75
Số xếp hạng12
Lần đầu tham gia
Bỏ cuộc
Trở lại
Người chiến thắngMaritza Sayalero
 Venezuela
Hoa hậu thân thiệnYurika Kuroda
 Nhật Bản
Quốc phục đẹp nhấtElizabeth Busti
 Uruguay
Hoa hậu ảnhCarolyn Ann Seaward
 Anh
← 1978
1980 →

Kết quả sửa

Tập tin:Miss Universe 1979 Map.PNG
Các nước tham gia Hoa hậu Hoàn vũ 1979 và kết quả

Thứ hạng sửa

Kết quả Thí sinh
Hoa hậu Hoàn vũ 1979
Á hậu 1
Á hậu 2
  •   Anh – Carolyn Ann Seaward
Á hậu 3
  •   Brazil – Martha Jussara da Costa
Á hậu 4
Top 12
  •   Argentina – Adriana Virginia Álvarez
  •   Belize – Sarita Diana Acosta
  •   Đức – Andrea Hontschik †
  •   Scotland – Lorraine Davidson
  •   Nam Phi – Veronika Wilson
  •   Hoa Kỳ – Mary Therese Friel
  •   Wales – Janet Beverly Hobson

Thứ tự gọi tên sửa

Sơ bộ sửa

Quốc gia/Lãnh thổ Phỏng vấn Áo tắm Dạ hội Trung bình sơ bộ
  VenezuelaMaritza Sayalero 8.282 8.673 8.427 8.461
  AnhCarolyn Ann Seaward 8.173 8.382 8.125 8.227
  Nam Phi – Veronika Wilson 8.091 8.218 8.000 8.103
  Thụy Điển – Anette Marie Ekström 7.618 7.899 7.882 7.800
  Brazil – Martha Jussara da Costa 8.145 7.773 7.226 7.715
  Hoa KỳMary Therese Friel 8.091 7.373 7.564 7.676
  Belize – Sarita Diana Acosta 7.236 7.936 7.790 7.654
  Scotland – Lorraine Davidson 7.882 7.564 7.382 7.609
  BermudaGina Swainson 7.982 7.445 7.308 7.578
  Đức – Andrea Hontschik 7.727 7.536 7.364 7.542
  Argentina – Virginia Álvarez 8.236 6.936 7.373 7.515
  Wales – Janet Beverly Hobson 7.091 7.791 7.155 7.345
     Hoa hậu
     Á hậu 1
     Á hậu 2
     Á hậu 3
     Á hậu 4
(#) Xếp hạng ở mỗi phần thi

Chung kết sửa

Quốc gia/Lãnh thổ Trung bình sơ bộ Phỏng vấn Áo tắm Dạ hội Trung bình chung

kết

  Venezuela 8.461 (1) 9.362 (1) 9.135 (1) 9.416 (1) 9.304 (1)
  Bermuda 7.578 (9) 8.872 (2) 9.027 (2) 9.100 (2) 9.000 (2)
  Anh 8.227 (2) 8.671 (3) 8.591 (4) 8.936 (3) 8.733 (3)
  Brazil 7.715 (5) 8.509 (4) 8.764 (3) 8.818 (4) 8.697 (4)
  Thụy Điển 7.800 (4) 8.300 (5) 8.127 (7) 8.409 (6) 8.279 (5)
  Nam Phi 8.103 (3) 7.918 (10) 8.330 (5) 8.454 (5) 8.234 (6)
  Belize 7.654 (7) 8.118 (7) 8.279 (6) 8.118 (10) 8.171 (7)
  Hoa Kỳ 7.676 (6) 8.100 (8) 7.709 (12) 8.335 (7) 8.048 (8)
  Đức 7.542 (10) 8.125 (6) 7.882 (10) 8.118 (10) 8.042 (9)
  Scotland 7.609 (8) 7.764 (11) 8.118 (8) 8.218 (8) 8.033 (10)
  Argentina 7.515 (11) 8.009 (9) 8.045 (9) 8.021 (12) 8.025 (11)
  Wales 7.345 (12) 7.380 (12) 7.818 (11) 8.150 (9) 7.783 (12)

Giải thưởng đặc biệt sửa

Giải thưởng Thí sinh
Hoa hậu Ảnh
  •   Anh - Carolyn Ann Seaward
Hoa hậu Thân thiện
Trang phục dân tộc đẹp nhất
  •   Uruguay - Elizabeth Busti (Giải Nhất)
  •   Brazil - Martha Jussara da Costa (Top 3)
  •   Nam Phi - Veronika Wilson (Top 3)

Giám khảo sửa

Thí sinh sửa

Thông tin về các cuộc thi quốc gia sửa

Lần đầu tham dự sửa

Trở lại sửa

Lần cuối tham dự vào 1974:

Lần cuối tham dự vào 1977:

Bỏ cuộc sửa

Không tham dự sửa

Tham khảo sửa