Hockenheim là một thành phố nằm ở phía tây bắc bang Baden-Württemberg của Đức, là một trong sáu thị trấn lớn nhất của huyện Rhein-Neckar-Kreis. Năm 1999, dân số của thành phố vượt ngưỡng 20,000 người. Thành phố này có quan hệ kết nghĩa với Commercy của Pháp và thành phố Mooresville của Mỹ.

Hockenheim
Town hall
Town hall
Ấn chương chính thức của Hockenheim
Huy hiệu
Vị trí của Hockenheim
Map
Hockenheim trên bản đồ Thế giới
Hockenheim
Hockenheim
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhKarlsruhe
HuyệnRhein-Neckar-Kreis
Chính quyền
 • Đại thị trưởngMarcus Zeitler
Diện tích
 • Tổng cộng34,84 km2 (1,345 mi2)
Độ cao102 m (335 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng21.539
 • Mật độ6,2/km2 (16/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính68754–68766
Mã vùng06205
Biển số xeHD
Thành phố kết nghĩaHohenstein-Ernstthal, Commercy, Mooresville sửa dữ liệu
Trang webwww.hockenheim.de

Địa lý: sửa

Vị trí địa lý: sửa

Hockenheim nằm địa đầu sông Rhein và ngày trước là đường buôn bán từ thành phố Frankfurt am Main đến Basel. Dòng suối mộng mơ Kraichbach chảy qua trung tâm thành phố Hockenheim.

Tổng diện tích cả Hockenheim là 3484 Km², 28,2% là nơi dân sinh sống, 47,5% là đất nông nghiệp, 2,3% Nước và 21,1% là rừng cây.

Ranh giới: sửa

Hockenheim có đường ranh giới với các thành phố sau: Ketsch, Schwetzingen, Oftersheim,Leimen (Đoạn ngắn của Sandhausen) Reilingen,Neulußheim,Altlußheim và sông Rhein

Tôn Giáo: sửa

Hockenheim ban đầu thuộc về các giáo phận của Speyer. Như địa phận vùng Kurpfalz, Từ 1545 Hockenheim đã sáp nhập vào Friedrich II. Với một yêu cầu để thiết lập một mục sư Tin Lành. Nhưng nó chỉ có từ năm 1556  theo sự chỉ đạo của Ottheinrich.

Những người theo đạo Thiên chúa Giáo con số này bằng người theo đạo Tin Lành.

Ngoài hai nhà thờ lớn còn có nhà thờ  Kitô giáo.(Evangelisch-Methodistischen) Một nhà thờ người hồi giáo xây dựng từ năm 2000  và một nghĩa trang của người Do Thái được xây dựng từ năm 1879.

Dân số: sửa

Năm Dân số Năm Dân số
1786 1088 1939 10000
1809 1389 1945 9899
1825 1724 1950 12183
1839 2560 1961 13213
1849 3102 1968 15107
1858 3217 1970 15542
1871 3753 1975 16890
1875 4176 1980 15997
1880 4400 1987 16112
1890 4966 1990 17015
1900 5795 1995 18774
 
Nhà thờ Tin Lành

Tham khảo sửa

  1. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.