Horsfieldia superba
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Horsfieldia superba là một loài thực vật thuộc họ Myristicaceae. Loài này có ở Indonesia, Malaysia, và Singapore, và hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống. Cây này được sử dụng trong Đông y[1] và có chứa một ancaloit gọi là horsfiline, có tác dụng giảm đau,[2] cũng như một số hợp chất trong đó có 5-MeO-DMT và 6-methoxy-2-methyl-1,2,3,4-tetrahydro-β-carboline.[3]
Horsfieldia superba | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Myristicaceae |
Chi (genus) | Horsfieldia |
Loài (species) | H. superba |
Danh pháp hai phần | |
Horsfieldia superba (Hook. f. & Thomson) Warb. |
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- ^ Teo LE, Pachiaper G, Chan KC, Hadi HA, Weber JF, Deverre JR, David B, Sévenet T. A new phytochemical survey of Malaysia V. Preliminary screening and plant chemical studies. Journal of Ethnopharmacology 1990; 28(1):63-101.
- ^ Alf Claesson, Britt-Marie Swahn, Odd-Geir Berge. Spirooxindole derivatives that act as analgesics. US Patent 6774132
- ^ Jossang A, Jossang P, Hadi HA, Sevenet T, Bodo B. Horsfiline, an oxindole alkaloid from Horsfieldia superba. Journal of Organic Chemistry 1991; 56(23):6527-6530. DOI 10.1021/jo00023a016
Tham khảo
sửa- Chua, L.S.L. 1998. Horsfieldia superba. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 8 năm 2007.
Tham khảo
sửa