Hòa Điền, Tân Cương

(Đổi hướng từ Hotan)

Địa khu Hòa Điền (tiếng Trung: 和田地区; Hán-Việt: Hòa Điền địa khu; bính âm: Hétián Dìqū, tiếng Uyghur: خوتەن ۋىلايىتى) là một địa khu thuộc khu tự trị Uyghur Tân Cương, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Vị trí tại Trung Quốc

Địa khu Hòa Điền có diện tích 248.945,29 km², trong đó đồi núi chiếm 33,3%, sa mạc chiếm 63%, ốc đảo chiếm 3,7%. Địa khu Hòa Điền gối đầu vào dãy Côn Lôn SơnKhách Lạt Côn Lôn Sơn ở phía nam, phía bắc tiến sâu vào sa mạc Taklamakan. Địa khu Hòa Điền có khí hậu hoang mạc khô hạn, lượng giáng thủy hàng năm chỉ đạt khoảng 35 mm. Trên địa bàn địa khu Hòa Điền có 35 sông lớn nhỏ, hai sông lớn nhất là sông Khách Lạp Khắc Thậpsông Ngọc Long Khách Thập.[1] Địa khu Hòa Điền giáp khu vực Kashmir do Ấn ĐộPakistan kiểm soát ở phía tây nam, địa khu này cũng quản lý Aksai Chin (A Khắc Tái Khâm) mà Ấn Độ tuyên bố chủ quyền.

Người Uyghur chiếm 96,3% dân số toàn địa khu Hòa Điền, người Hán chiếm 3,5% và các dân tộc khác chiếm 0,2%.[1]. Theo điều tra năm 2010, dân số địa khu Hòa Điền là 2.014.365 người.[2]

Trên địa bàn của địa khu Hòa Điền có sư đoàn nông nghiệp số 14 của Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương.[1]

# Tên chữ Hán Bính âm Tiếng Uyghur Chuyển tự Latin Dân số (2003) Diện tích (km²) Mật độ (/km²)
1 Thành phố cấp huyện Hòa Điền (Hòa Điền) 和田市 Hétián Shì خوتەن شەھىرى Hoten Shehiri 270.000 466 579
2 Huyện Hòa Điền (Hòa Điền) 和田县 Hétián Xiàn خوتەن ناھىيىسى Hoten Nahiyisi 280.000 41.403 7
3 Huyện Karakax (Mặc Ngọc) 墨玉县 Mòyù Xiàn قاراقاش ناھىيىسى Qaraqash Nahiyisi 440.000 25.789 17
4 Huyện Bì Sơn (Guma) 皮山县 Píshān Xiàn گۇما ناھىيىسى Guma Nahiyisi 230.000 39.742 6
5 Huyện Lop (Lạc Phổ) 洛浦县 Luòpǔ Xiàn لوپ ناھىيىسى Lop Nahiyisi 240.000 14.314 17
6 Huyện Qira (Sách Lặc) 策勒县 Cèlè Xiàn چىرا ناھىيىسى Chira Nahiyisi 140.000 31.688 4
7 Huyện Keriya (Vu Điền) 于田县 Yútián Xiàn كېرىيە ناھىيىسى Kériye Nahiyisi 220.000 39.095 6
8 Huyện Dân Phong (Niya) 民丰县 Mínfēng Xiàn نىيە ناھىيىسى Niye Nahiyisi 30.000 56.760 1

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c “和田地区”. 新疆维吾尔自治区文化厅主办. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “新疆维吾尔自治区2010年第六次全国人口普查主要数据公报”. 中华人民共和国国家统计局. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2013.