Hygraula nitens là một loài bướm trong họ Crambidae.[2][3] Chúng thường được tìm thấy ở New Zealand.[4]

Hygraula nitens
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Crambidae
Chi (genus)Hygraula
Loài (species)H. nitens
Danh pháp hai phần
Hygraula nitens
(Butler, 1880)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Paraponyx nitens Butler, 1880

Sải cánh của loài này xấp xỉ khoảng 25 mm.

Ấu trùng ăn các loài thực vật Potamogeton crispusZostera.[5]

Chú thích sửa

  1. ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ NZIB: New Zealand Inventory of Biodiversity. Gordon D. (ed), 2009-06-12
  4. ^ “NZOR (Web Service Demonstrator)”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
  5. ^ Don Herbison-Evans & Stella Crossley (ngày 17 tháng 2 năm 2008). “Hygraula nitens”. uts.edu.au. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2009.

Tham khảo sửa