Kỷ lục và thống kê Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương

Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương (trước đây gọi là Giải vô địch bóng đá nữ châu Đại Dương) là giải đấu bóng đá nữ cho các đội tuyển quốc gia thuộc Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương (OFC). Giải được tổ chức mỗi lần ba năm từ năm 1983 đến năm 1989. Hiện nay, giải đấu được tổ chức ở những khoảng không đều đặn.

Đây là một danh sách các kỷ lục và thống kê của giải đấu.

Thống kê chung theo giải đấu sửa

Năm Chủ nhà Vô địch (lần thứ) Huấn luyện viên thắng cuộc Vua phá lưới (bàn thắng)
1983   New Caledonia   New Zealand (1)   Albie Evans   Wendy Sharpe (7)
1986   New Zealand   Đài Bắc Trung Hoa (1)   Chong Tsu-pin   Liu Yu-chu (3)
1989   Úc   Đài Bắc Trung Hoa (2)   Chong Tsu-pin   Huang Yu-chuan (9)
1991   Úc   New Zealand (2)   Dave Boardman   Sunni Hughes (10)
1994   Papua New Guinea   Úc (1)   Tom Sermanni   Cheryl Salisbury  Wendy Sharpe (3)
1998   New Zealand   Úc (2)   Greg Brown   Pernille Andersen (15)
2003   Úc   Úc (3)   Adrian Santrac   Maia Jackman (10)
2007   Papua New Guinea   New Zealand (3)   John Herdman   Nicky Smith  Kirsty Yallop (4)
2010   New Zealand   New Zealand (4)   John Herdman   Amber Hearn (12)
2014   Papua New Guinea   New Zealand (5)   Tony Readings   Amber Hearn (7)

Các giải đấu được tổ chức nhiều nhất sửa

Chủ nhà Quốc gia Các năm
3 lần   Úc 1989, 1991, 2003
  New Zealand 1986, 1998, 2010
  Papua New Guinea 1994, 2007, 2014
1 lần   New Caledonia 1983

Các quốc gia tham dự sửa

Chú thích
  • 1st – Vô địch
  • 2nd – Á quân
  • 3rd – Hạng ba
  • 4th – Hạng tư
  • GS – Vòng bảng
  • q – Vượt qua vòng loại
  • × – Rút lui
  •     — Chủ nhà
Đội tuyển  
1983
 
1986
 
1989
 
1991
 
1994
 
1998
 
2003
 
2007
 
2010
 
2014
Tổng số
  New Zealand 1st 3rd 2nd 1st 2nd 2nd 2nd 1st 1st 1st 10
  Papua New Guinea × 5th 3rd 3rd 3rd 3rd 2nd 2nd 2nd 8
  Úc 2nd 2nd 3rd 2nd 1st 1st 1st Một phần của AFC 7
  Quần đảo Cook 5th × 3rd 3rd 3
  Tonga × 3rd GS 4th 3
  Fiji 4th 4th × × GS 3
  Đài Bắc Trung Hoa 1st 1st 2
  Quần đảo Solomon 4th 4th 2
  Samoa GS 4th × 2
  New Caledonia 3rd × 1
  Tahiti × × GS 1
  Vanuatu × × GS 1
  Samoa thuộc Mỹ GS × 1
  Úc B 4th 1
  New Zealand B 4th 1
  Ấn Độ × 0

Các đội tuyển đạt đến tốp bốn sửa

Đội tuyển Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư
  New Zealand 5 (1983, 1991, 2007, 2010, 2014) 4 (1989, 1994, 1998, 2003) 1 (1986)
  Úc 1 3 (1994, 1998, 2003) 3 (1983, 1986, 1991) 1 (1989)
  Đài Bắc Trung Hoa 2 (1986, 1989)
  Papua New Guinea 3 (2007, 2010, 2014) 4 (1991, 1994, 1998, 2003)
  Quần đảo Cook 2 (2010, 2014)
  Tonga 1 (2007) 1 (2014)
  New Caledonia 1 (1983)
  Úc B 1 (1989)
  Fiji 2 (1983, 1998)
  Quần đảo Solomon 2 (2007, 2010)
  Samoa 1 (2003)
  New Zealand B 1 (1986)

Tất cả các thời gian bảng sửa

      Đội tuyển đã đoạt Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương
      Đội tuyển đã rút lui

Vt Đội tuyển Tg St T H B BT BB HS Đ
1   New Zealand 10 39 30 2 7 246 16 +230 92
2   Úc 7 28 19 2 7 159 19 +140 59
3   Papua New Guinea 10 41 20 1 20 85 159 –74 61
4   Đài Bắc Trung Hoa 2 9 8 0 1 23 5 +18 24
5   Quần đảo Cook 3 12 3 1 8 8 53 –45 10
6   Quần đảo Solomon 2 8 1 2 5 6 26 –20 5
7   Tonga 3 9 1 2 6 3 35 –32 5
8   Úc B 1 4 1 1 2 2 6 –4 4
9   Fiji 3 10 1 1 8 8 73 –65 4
10   Tahiti 1 3 1 0 2 5 9 –4 3
11   New Caledonia 1 3 1 0 2 2 11 −9 3
12   Samoa 2 6 1 0 5 3 65 –62 3
13   New Zealand B 1 4 0 1 3 1 5 −4 1
14   Vanuatu 1 3 0 0 3 1 21 −20 0
15   Samoa thuộc Mỹ 1 2 0 0 2 0 30 −30 0
16   Ấn Độ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Lần đầu của các đội tuyển sửa

Năm Các đội tuyển lần đầu Tổng số
1983   Úc
  Fiji
  New Caledonia
  New Zealand
4
1986   Đài Bắc Trung Hoa
  New Zealand B
2
1989   Úc B
  Ấn Độ
  Papua New Guinea
2
1991 Không 0
1994 Không 0
1998   Samoa thuộc Mỹ
  Samoa
2
2003   Quần đảo Cook 1
2007   Quần đảo Solomon
  Tonga
2
2010   Tahiti
  Vanuatu
2
2014 Không 0
Tổng số 15

Kết quả của các quốc gia chủ nhà sửa

Năm Quốc gia chủ nhà Hoàn thành
1983   New Caledonia Hạng ba
1986   New Zealand Hạng ba
1989   Úc Hạng ba
1991   Úc Á quân
1994   Papua New Guinea Hạng ba
1998   New Zealand Á quân
2003   Úc Vô địch
2007   Papua New Guinea Á quân
2010   New Zealand Vô địch
2014   Papua New Guinea Á quân

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa