Kabin Buri (huyện)

huyện

Kabin Buri (tiếng Thái: กบินทร์บุรี) là một huyện (Amphoe) ở phía đông nam của tỉnh Prachinburi, phía đông Thái Lan.

Kabin
กบินทร์บุรี
Số liệu thống kê
Tỉnh: Prachinburi
Văn phòng huyện: 13°56′48″B 101°42′48″Đ / 13,94667°B 101,71333°Đ / 13.94667; 101.71333
Diện tích: 1.309,28 km²
Dân số: 134.794 (2005)
Mật độ dân số: 103,0 người/km²
Mã địa lý: 2502
Mã bưu chính: 25110
Bản đồ
Bản đồ Prachinburi, Thái Lan với Kabin

Lịch sử sửa

Mueang Kabin Buri là một thành phố cổ của vương quốc Ayutthaya. Tòa thị chính nằm ở Ban Hanuman. Năm 1906, thành phố đã được dời đến Ban Paknam, khu vực các sông Hanuman và Phra Prong hợp lưu tạo ra sông Prachin Buri. Ngày 1 tháng 4 năm 1926, tỉnh bị giải thể và hai huyện Mueang Kabin Buri và Aranyapathret đã trở thành huyện thuộc tỉnh Prachinburi.[1]

Địa lý sửa

Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) là: Si Maha Phot, Prachantakham, Na Di của tỉnh Prachinburi, Mueang Sa Kaeo, Khao Chakan của tỉnh Sa KaeoSanam Chai Khet của tỉnh Chachoengsao.

Nguồn nước quan trọng ở đây là sông Hanuman, sông Phra Prongsông Prachin Buri.

Hành chính sửa

Huyện này được chia thành 14 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 192 làng (muban). Có ba thị trấn (thesaban tambon) - Kabin nằm trên một phần của tambon Kabin, Mueang Kao nằm trên một phần của tambon Mueang Kao and Kabin, và phần Sa Bua của tambon Lat Takhian. Có 14 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Kabin กบินทร์ 12 14.865
2. Mueang Kao เมืองเก่า 22 16.704
3. Wang Dan วังดาล 16 7.154
4. Nonsi นนทรี 16 7.746
5. Yan Ri ย่านรี 12 8.229
6. Wang Takhian วังตะเคียน 17 10.569
7. Hat Nang Kaeo หาดนางแก้ว 7 4.245
8. Lat Takhian ลาดตะเคียน 13 10.608
9. Ban Na บ้านนา 11 8.661
10. Bo Thong บ่อทอง 10 6.010
11. Nong Ki หนองกี่ 12 11.574
12. Na Khaem นาแขม 11 4.524
13. Khao Mai Kaeo เขาไม้แก้ว 11 8.481
14. Wang Tha Chang วังท่าช้าง 22 15.424

Tham khảo sửa

  1. ^ “ประกาศ เรื่อง ยุบจังหวัดกบินทร์บุรีลงเป็นอำเภอขึ้นจังหวัดปราจีน” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 42 (0 ก): 430–431. ngày 31 tháng 3 năm 1926. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2008.

Liên kết ngoài sửa