Khúc côn cầu trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 - Nữ

Khúc côn cầu trong nhà đồng đội nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019Philippines được tổ chức từ ngày 4 đến ngày 10 tháng 12 năm 2019 tại Trung tâm Hội nghị & Thương mại LB Centro.[1][2]

Khúc côn cầu trong nhà tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 - Nữ
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàPhilippines
Thành phốLos Baños
Thời gian4–10 tháng 12
Số đội(từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấuCentro Mall
Ba đội đứng đầu
Vô địch Malaysia (lần thứ 1)
Á quân Thái Lan
Thống kê giải đấu
Số trận đấu13
Số bàn thắng90 (6.92 bàn/trận)
Vua phá lướiThái Lan Tikhamporn Sakulpithak (9 bàn)
2017 (trước) (sau) 2023

Đội hình sửa

  Malaysia (MAS)   Campuchia (CAM)   Philippines (PHI)   Singapore (SGP)   Thái Lan (THA)
  • Farah Ayuni Yahya
  • Juliana Mohamad Din
  • Qasidah Najwa Muhammad Halimi
  • Noor Hasliza Md Ali
  • Ellya Shahirah Ellias
  • Nur Aisyah Yaacob
  • Siti Rozailah Syuhada Jilon
  • Iren Hussin
  • Nur Afiqah Syahzani Azhar
  • Raja Norsharina Raja Shabuddin
  • Nuraini Abdul Rashid
  • Wan Norfaiezah Saiuti
  • Ta Mam
  • Swati Sreng
  • Kumari Seng
  • Saini Ny
  • Nisha Ya
  • Vita Sa
  • Chanpheary Sam
  • Sovanphearum Chheoung
  • Lina Theib
  • Ry Heng
  • Nika Kong
  • Srey Sros Eng
  • Maria Paulyn Castillo
  • Andrea Maria Lagman
  • Paula Jean Dumaplin
  • Jevilyn Obasa
  • Denizelle Ann Rasing
  • Yarra Austine Sebastian
  • Morticia Blair Castro
  • Angela Thea Laraya
  • Jaylene May Lumbo
  • Yvonne Mae Tasis
  • Kyle Delos Santos
  • Rafaela Landicho
  • Chen Jingyi
  • Hannah Tan Ismail
  • Rahimah Abdul Aziz
  • Nadia Binte Ibrahim
  • Joan Anne Lim Ooi Hong
  • Sinuan Wannelenah Bte Mohd Alvarez
  • Janna Lim Ju Hong
  • Suriati Sonny
  • Juliette Lim Chor Hong
  • O Ming Fen
  • Natasha Venise Gerard
  • Lam Xin Ni
  • Boonta Duangurai
  • Chantree Ladawon
  • Sairung Juwong
  • Jiratchaya Todkaew
  • Benjamas Bureewan
  • Tikhamporn Sakulpithak
  • Supansa Samanso
  • Priyakorn Jomjan
  • Anongnat Piresram
  • Alisa Narueangram
  • Kittiya Losantia

Kết quả sửa

Vòng bảng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Malaysia 4 3 1 0 30 2 +28 10 Bán kết
2   Thái Lan 4 3 1 0 23 3 +20 10
3   Singapore 4 1 1 2 4 16 −12 4
4   Philippines (H) 4 1 0 3 4 24 −20 3
5   Campuchia 4 0 1 3 7 23 −16 1
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà
4 tháng 12 năm 2019
16:00
Campuchia   3–3   Singapore
Chi tiết
Trọng tài:
Kamile Mockaityte (LTU)
Kristine Santos (PHI)
4 tháng 12 năm 2019
19:30
Malaysia   15–0   Philippines
Chi tiết
Trọng tài:
Ornpimol Kittiteerasopon (THA)
Puthearim Chhoueng (CAM)

5 tháng 12 năm 2019
14:15
Malaysia   3–0   Singapore
Chi tiết
Trọng tài:
Anastasia Bogolyubova (RUS)
Kamile Mockaityte (LTU)
5 tháng 12 năm 2019
17:45
Thái Lan   5–0   Philippines
Chi tiết
Trọng tài:
Nur Hafizah Azman (MAS)
Felissa Lai (SGP)

6 tháng 12 năm 2019
14:15
Campuchia   1–6   Thái Lan
Chi tiết
Trọng tài:
Anastasia Bogolyubova (RUS)
Felissa Lai (SGP)
6 tháng 12 năm 2019
17:45
Singapore   1–0   Philippines
Chi tiết
Trọng tài:
Ornpimol Kittiteerasopon (THA)
Nur Hafizah Azman (MAS)

7 tháng 12 năm 2019
16:00
Malaysia   2–2   Thái Lan
Chi tiết
Trọng tài:
Anastasia Bogolyubova (RUS)
Kamile Mockaityte (LTU)
7 tháng 12 năm 2019
19:30
Philippines   4–3   Campuchia
Chi tiết
Trọng tài:
Nur Hafizah Azman (MAS)
Ornpimol Kittiteerasopon (THA)

8 tháng 12 năm 2019
14:15
Thái Lan   10–0   Singapore
Chi tiết
Trọng tài:
Nur Hafizah Azman (MAS)
Kamile Mockaityte (LTU)
8 tháng 12 năm 2019
17:45
Campuchia   0–10   Malaysia
Chi tiết
Trọng tài:
Ornpimol Kittiteerasopon (THA)
Kristine Santos (PHI)

Vòng tranh huy chương sửa

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
9 Tháng 12
 
 
  Thái Lan4
 
10 Tháng 12
 
  Singapore0
 
  Thái Lan1 (0)
 
9 Tháng 12
 
  Malaysia (l.l.)1 (2)
 
  Malaysia16
 
 
  Philippines0
 

Bán kết sửa

9 tháng 12 năm 2019
13:30
Thái Lan   4–0   Singapore
Chi tiết
Trọng tài:
Nur Hafizah Azman (MAS)
Anastasia Bogolyubova (RUS)
9 tháng 12 năm 2019
19:30
Malaysia   16–0   Philippines
Chi tiết
Trọng tài:
Ornpimol Kittiteerasopon (THA)
Felissa Lai (SGP)

Chung kết sửa

10 tháng 12 năm 2019
17:30
Thái Lan   1–1   Malaysia
Chi tiết
Loạt luân lưu
{{{penalties1}}} 0–2 {{{penalties2}}}
Trọng tài:
Anastasia Bogolyubova (RUS)
Kamile Mockaityte (LTU)

Bảng xếp hạng cuối cùng sửa

Rank Team
    Malaysia
    Thái Lan
    Philippines
  Singapore
5   Campuchia

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “PH 2019: ArtisticGymnastics”. PH 2019. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 12 năm 2019. Truy cập 4 tháng 12 năm 2019.
  2. ^ “Detailed Competition Schedule” (PDF). SEAGames PH 2019. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2019.