Macaranga lineata
loài thực vật
Macaranga lineata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.[1]
Macaranga lineata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Macaranga |
Loài (species) | M. lineata |
Danh pháp hai phần | |
Macaranga lineata Airy Shaw, 1969 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Macaranga lineata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Macaranga lineata tại Wikispecies