Manilkara mayarensis

loài thực vật


Manilkara mayarensis là một loài thực vật họ hồng xiêm, chỉ mọc hoang dã ở tỉnh Oriente của Cuba. Tại đây, loài này có cỡ từ cây bụi tới cây cỡ nhỏ. Nó thường mọc gần các lạch suối, khe núi và các hình thức tương tự trong các vùng cây bụi trên nền đất xecpentin.[1]

Manilkara mayarensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Sapotaceae
Chi (genus)Manilkara
Loài (species)M. mayarensis
Danh pháp hai phần
Manilkara mayarensis
(Ekman ex Urb.) Cronquist[2]
Danh pháp đồng nghĩa
Mimusops mayarensis Ekman ex Urb.[2][3]

Các mối đe doạ sửa

Chú thích sửa

  1. ^ a b Assessor: Areces-Mallea, A.E. (1998). Manilkara mayarensis in IUCN 2009”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2009.1. International Union for Conservation of Nature and Natural Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2010.
  2. ^ a b Bull. Torrey Bot. Club lxxii. 558. 1945 “Plant Name Details for Manilkara mayarensis. IPNI. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2010. Notes: Mimusops mayarensis
  3. ^ Symb. Antill. (Urban). 9(3): 418. 1925 [1 Jan 1925] “Plant Name Details for Mimusops mayarensis. IPNI. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2010.

Tham khảo sửa