Mercœur (tổng)
Tổng Mercœur | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Quận Tulle |
Xã | 10 |
Mã của tổng | 19 16 |
Thủ phủ | Mercœur |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Lucien Delpeuch 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
2.552 người (1999) |
Diện tích | 21 372 ha = 213,72 km² |
Mật độ | 101,72 hab./km² |
Tổng Mercœur là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Lumousin.
Địa lý sửa
Tổng này được tổ chức xung quanh Mercœur trong quận Tulle. Độ cao khu vực này là 136 m (Altillac) đến 624 m (Goulles) độ cao trung bình trên mực nước biển là 463 m.
Hành chính sửa
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2001-2008 | Lucien Delpeuch | RPR puis UMP | thị trưởng Reygade |
2008-2014 | Lucien Delpeuch | UMP |
Phân chia đơn vị hành chính sửa
Tổng Mercœur được chia thành 10 xã và khoảng 21 739 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Altillac | 801 | 19120 | 19007 |
Bassignac-le-Bas | 105 | 19430 | 19017 |
Camps-Saint-Mathurin-Léobazel | 243 | 19430 | 19034 |
La Chapelle-Saint-Géraud | 225 | 19430 | 19045 |
Goulles | 333 | 19430 | 19086 |
Mercœur | 267 | 19430 | 19133 |
Reygade | 161 | 19430 | 19171 |
Saint-Bonnet-les-Tours-de-Merle | 45 | 19430 | 19189 |
Saint-Julien-le-Pèlerin | 133 | 19430 | 19215 |
Sexcles | 239 | 19430 | 19259 |
Thông tin nhân khẩu sửa
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
3 044 | 22 708 | 22 358 | 22 227 | 22 012 | 21 739 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
Liên kết ngoài sửa
- Tổng Mercœur sur le site de l'Insee[liên kết hỏng]
- plan du Tổng Mercœur sur Mapquest
- Localisation du Tổng Mercœur sur une carte de France[liên kết hỏng]