Micragnostus là một chi bọ ba thùy thuộc bộ Agnostida, đã từng tồn tại ở nơi nay là phía bắc Wales. Nó đã được mô tả bởi Howell vào năm 1935, và loài đặc trưng là Micragnostus calvus, ban đầu được mô tả là một loài của Agnostus by Lake vào năm 1906.[1]

Micragnostus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Trilobita
Bộ (ordo)Agnostida
Chi (genus)Micragnostus
Howell, 1935c

Tham khảo sửa

  1. ^ Available Generic Names for Trilobites P.A. Jell and J.M. Adrain.