Mitsubishi Ki-2 (九三式双軽爆撃機 Kyūsan-shiki sōkei bakugekiki?) là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ của Nhật Bản, do hãng Mitsubishi chế tạo cho Lục quân Đế quốc Nhật Bản trong thập niên 1930.

Ki-2
Mitsubishi Ki-2
(Máy bay ném bom Hạng nhẹ hai động cơ Lục quân Kiểu 93)
Kiểu Máy bay ném bom hạng nhẹ
Nhà chế tạo Mitsubishi
Chuyến bay đầu 1933
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Giai đoạn sản xuất 1933-1938
Số lượng sản xuất 187

Biến thể sửa

Ki-2-I (Máy bay ném bom hạng nhẹ hai động cơ Lục quân Kiểu 93-1)
Ki-2-II (Máy bay ném bom hạng nhẹ hai động cơ Lục quân Kiểu 93-2)

Quốc gia sử dụng sửa

  Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-2-I) sửa

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft, 1910-1941[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 12.6 m (41 ft 3.6 in)
  • Sải cánh: 19.952 m (65 ft 5.508 in)
  • Chiều cao: 4.635 m (15 ft 2.484 in)
  • Diện tích cánh: 56.2 m2 (604.9 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.800 kg (6.173 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4.500 kg (9.921 lb)
  • Powerplant: 2 × Nakajima Jupiter, 450 kW (603 hp) mỗi chiêc mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2× súng máy 7,7 mm (0.303 in)
  • 500 kg (1.102 lb) bom
  • Xem thêm sửa

    Danh sách liên quan

    Tham khảo sửa

    Ghi chú
    1. ^ Mikesh and Abe 1990, tr. 186.
    Tài liệu
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988. tr. 2520.
    • Francillon, Ph.D., René J. (1979). Japannese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd. ISBN 0-370-30251-6.
    • Lake, Jon (2002). Great Book of Bombers. pp86: Zenith Press. ISBN 0-7603-1347-4.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
    • Mikesh, Robert C. (1990). Japannese Aircraft, 1910-1941. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-563-2.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.

    Liên kết ngoài sửa