Mops nanulus
loài động vật có vú
Mops nanulus là một loài động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1917.[1]
Mops nanulus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Molossidae |
Chi (genus) | Mops |
Loài (species) | M. nanulus |
Danh pháp hai phần | |
Mops nanulus J. A. Allen, 1917 |
Chú thích sửa
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mops nanulus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo sửa