Mormopterus phrudus
loài động vật có vú
Mormopterus phrudus là một loài động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi. Loài này được Handley mô tả năm 1956.[1]
Mormopterus phrudus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Molossidae |
Chi (genus) | Mormopterus |
Phân chi (subgenus) | M. (Micronomus) |
Loài (species) | M. phrudus |
Danh pháp hai phần | |
Mormopterus phrudus (Handley, 1956) |
Chú thích sửa
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mormopterus phrudus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo sửa