Muay tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016

bản mẫu Wikimedia

Môn Muay Thái tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 21 tới ngày 26 tháng 9 năm 2016 tại công viên Biển Đông, Đà Nẵng.[1]

Muay
tại Đại hội Thể thao châu Á 2016
Địa điểmCông viên Biển Đông
Các ngày21–26 tháng 9 năm 2016
Vận động viên109 (83 nam, 26 nữ) từ 19 quốc gia
← 2016

Danh sách huy chương sửa

Nam sửa

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Hạng dưới ruồi
45–48 kg
Phitsanu Pinthong
  Thái Lan
Bryan Tee
  Singapore
Hasan Mustafa
  Iraq
Lê Hoàng Đức
  Việt Nam
Hạng ruồi
48–51 kg
Arnon Phonkrathok
  Thái Lan
Yelaman Sayassatov
  Kazakhstan
Nguyễn Kế Nhơn
  Việt Nam
Luo Chenghao
  Trung Quốc
Hạng gà
51–54 kg
Chotichanin Kokkrachai
  Thái Lan
Yoon Deok-jae
  Hàn Quốc
Kwok Wai Hon
  Hồng Kông
Phillip Delarmino
  Philippines
Hạng lông
54–57 kg
Wiwat Khamtha
  Thái Lan
Ishan Galiyev
  Kazakhstan
Nguyễn Tăng Quyền
  Việt Nam
Choe Seung-gyu
  Hàn Quốc
Hạng nhẹ
57–60 kg
Nguyễn Trần Duy Nhất
  Việt Nam
Wang Wenfeng
  Trung Quốc
Ahmed Abbood
  Iraq
Prawit Chilnak
  Thái Lan
Hạng dưới bán trung
60–63.5 kg
Chonlawit Preedasak
  Thái Lan
Võ Văn Đài
  Việt Nam
Ameer Ibrahim
  Iraq
Jonathan Polosan
  Philippines
Hạng bán trung
63.5–67 kg
Kaveh Soleimani
  Iran
Zhanibek Kanatbayev
  Kazakhstan
Wang Yuanlei
  Trung Quốc
Akram Hasan
  Iraq
Hạng dưới trung
67–71 kg
Masoud Minaei
  Iran
Trương Quốc Hùng
  Việt Nam
Rustem Akzhanov
  Kazakhstan
Shan Yanbin
  Trung Quốc
Hạng trung
71–75 kg
Zhang Yongkang
  Trung Quốc
Harish Baghel
  Ấn Độ
Jay Harold Gregorio
  Philippines
Không có được trao
Hạng dưới nặng
75–81 kg
Luo Can
  Trung Quốc
Mohammad Salama
  Jordan
Mohammad Fneich
  Liban
Không có được trao

Nữ sửa

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Hạng dưới ruồi
45–48 kg
Suphisara Konlak
  Thái Lan
Wu Hoi Yan
  Hồng Kông
Yeh Hui-tzu
  Đài Bắc Trung Hoa
Cheryl Gwa
  Singapore
Hạng ruồi
48–51 kg
Bùi Yến Ly
  Việt Nam
Nitiyakorn Srisalai
  Thái Lan
Pan Ting-wai
  Đài Bắc Trung Hoa
Mariana Kamra
  Liban
Hạng gà
51–54 kg
Yadrung Tehiran
  Thái Lan
Trần Thị Trúc
  Việt Nam
Linda Hatem
  Iraq
Hoàng Minh Huyền
  Việt Nam
Hạng lông
54–57 kg
Ratchadaphon Wihantamma
  Thái Lan
Phạm Thị Thu
  Việt Nam
Nguyễn Thị Hồng Nhung
  Việt Nam
Yanyl Kavisova
  Turkmenistan
Hạng nhẹ
57–60 kg
Bùi Thị Hải Yến
  Việt Nam
Chenchira Wankhruea
  Thái Lan
Lada Chigirkina
  Kazakhstan
Jennet Aynazarova
  Turkmenistan
Hạng dưới bán trung
60–63.5 kg
Nguyễn Thị Ngọc
  Việt Nam
Rola Khaled
  Liban
Nguyễn Thị Bích Ngọc
  Việt Nam
Yang Ching-chin
  Đài Bắc Trung Hoa

Bảng huy chương sửa

1   Thái Lan 8 2 1 11
2   Việt Nam 4 4 6 14
3   Trung Quốc 2 1 3 6
4   Iran 2 0 0 2
5   Kazakhstan 0 3 2 5
6   Liban 0 1 2 3
7   Hồng Kông 0 1 1 2
  Singapore 0 1 1 2
  Hàn Quốc 0 1 1 2
10   Ấn Độ 0 1 0 1
  Jordan 0 1 0 1
12   Iraq 0 0 5 5
13   Đài Bắc Trung Hoa 0 0 3 3
  Philippines 0 0 3 3
15   Turkmenistan 0 0 2 2
Tổng cộng 16 16 30 62

Kết quả sửa

Nam sửa

48 kg sửa

Tứ kết
21 tháng 9
Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Hasan Mustafa (IRQ) 28
  Bryan Tee (SGP) 29
  Bryan Tee (SGP) 27
  Phitsanu Pinthong (THA) 30
  Lê Hoàng Đức (VIE) 28
  Chethan Anjaneya (IND)     Phitsanu Pinthong (THA) 29
  Phitsanu Pinthong (THA) RSCB

51 kg sửa

Tứ kết
21 tháng 9
Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Yelaman Sayassatov (KAZ) 30
  Anas Khalaf (JOR) 27   Nguyễn Kế Nhơn (VIE) 27
  Nguyễn Kế Nhơn (VIE) 30   Yelaman Sayassatov (KAZ) 28
  Gary Tang (HKG) 27   Arnon Phonkrathok (THA) 29
  Arnon Phonkrathok (THA) 30   Arnon Phonkrathok (THA) 30
  Rais Mohd Junaidi (MAS)     Luo Chenghao (CHN) 27
  Luo Chenghao (CHN) RSCB

54 kg sửa

Vòng 16
21 tháng 9
Tứ kết
22 tháng 9
Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Chotichanin Kokkrachai (THA) RSCI
  Lokman Akimi (MAS)  
  Chotichanin Kokkrachai (THA) 30
  Kwok Wai Hon (HKG) 27
  Ali Mahmood (IRQ) 28
  Kwok Wai Hon (HKG) 29
  Chotichanin Kokkrachai (THA) 29
  Yoon Deok-jae (KOR) 28
  Ilyas Mussin (KAZ) 28
  Yoon Deok-jae (KOR) 29
  Yoon Deok-jae (KOR) 29
  Phillip Delarmino (PHI) 28
  Diyorbek Turumov (UZB)  
  Phillip Delarmino (PHI) 30   Phillip Delarmino (PHI) WO
  Resul Arashov (TKM) 27

57 kg sửa

Vòng 16
21 tháng 9
Tứ kết
22 tháng 9
Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Rustem Bayramdurdiyev (TKM)  
  Ishan Galiyev (KAZ) RSCO
  Ishan Galiyev (KAZ) 30
  Nguyễn Tăng Quyền (VIE) 27
  Saifullah Ismail (MAS) 27
  Nguyễn Tăng Quyền (VIE) 30
  Ishan Galiyev (KAZ) 27
  Arsen Zarylbekov (KGZ) WO   Wiwat Khamtha (THA) 30
  Jahangir Yuldashev (UZB)     Arsen Zarylbekov (KGZ)  
  Choe Seung-gyu (KOR) 30   Choe Seung-gyu (KOR) RSCO
  Yang Ming (CHN) 27   Choe Seung-gyu (KOR)  
  Peter Mark Bayaras (PHI)     Wiwat Khamtha (THA) KOB
  Jamal Madani (IRI) RSCB   Jamal Madani (IRI) 27
  Wiwat Khamtha (THA) 30   Wiwat Khamtha (THA) 30
  Khalid Jawad (IRQ) 27

60 kg sửa

Vòng 16
21 tháng 9
Tứ kết
22 tháng 9
Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Ahmed Abbood (IRQ) 29
  Mirbek Sartkalmakov (KGZ) 28
  Ahmed Abbood (IRQ) 27
  Wang Wenfeng (CHN) 30
  Saif Zakzook (JOR) 28
  Wang Wenfeng (CHN) 29
  Wang Wenfeng (CHN) 27
  Nguyễn Trần Duy Nhất (VIE) 30
  Nguyễn Trần Duy Nhất (VIE) 30
  Mehrdad Sayyadi (IRI) 30   Mehrdad Sayyadi (IRI) 27
  Ivan Dobrynin (KAZ) 27   Nguyễn Trần Duy Nhất (VIE) 29
  Ilkhomjon Rustamov (UZB) WO   Prawit Chilnak (THA) 28
  Manuchehr Nazrivali (TJK)     Ilkhomjon Rustamov (UZB)  
  Prawit Chilnak (THA) 30   Prawit Chilnak (THA) KOB
  Kim Min-hwan (KOR) 27

63.5 kg sửa

Tứ kết
23 tháng 9
Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Ameer Ibrahim (IRQ) WO
  Shuhratjon Isvalyzoda (TJK)     Ameer Ibrahim (IRQ) 28
  Võ Văn Đài (VIE) 29   Võ Văn Đài (VIE) 29
  Abil Galiyev (KAZ) 28   Võ Văn Đài (VIE)  
  Woo Seung-bum (KOR) 27   Chonlawit Preedasak (THA) RSCH
  Chonlawit Preedasak (THA) 30   Chonlawit Preedasak (THA) 30
  Islam Asenbaev (UZB)     Jonathan Polosan (PHI) 27
  Jonathan Polosan (PHI) WO

67 kg sửa

Vòng 16
21 tháng 9
Tứ kết
23 tháng 9
Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Bobirjon Tagaev (UZB)  
  Kaveh Soleimani (IRI) WO
  Kaveh Soleimani (IRI) RSCO
  Wang Yuanlei (CHN)  
  Pan Hong-min (TPE) 27
  Wang Yuanlei (CHN) 30
  Kaveh Soleimani (IRI) KOH
  Sarawut Singin (THA) 29   Zhanibek Kanatbayev (KAZ)  
  Bekzhan Matysaev (KGZ) 29   Sarawut Singin (THA)  
  Akram Hasan (IRQ) RSCH   Akram Hasan (IRQ) RSCH
  Nguyễn Văn Yên (VIE)     Akram Hasan (IRQ) 27
  Firuz Sharifov (TJK)     Zhanibek Kanatbayev (KAZ) 30
  Zhanibek Kanatbayev (KAZ) WO   Zhanibek Kanatbayev (KAZ) 29
  Ahmad Ondash (LIB)     Mustafa Saparmyradov (TKM) 28
  Mustafa Saparmyradov (TKM) RSCH

71 kg sửa

Tứ kết
23 tháng 9
Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Trương Quốc Hùng (VIE) RSCH
  Muhammetberdi Rovshanov (TKM)     Trương Quốc Hùng (VIE) 29
  Zulfali Latifov (TJK)     Rustem Akzhanov (KAZ) 28
  Rustem Akzhanov (KAZ) WO   Trương Quốc Hùng (VIE)  
  Masoud Minaei (IRI)     Masoud Minaei (IRI) RSCH
  Na Seung-il (KOR) RET   Masoud Minaei (IRI) RSCO
  Shan Yanbin (CHN) 30   Shan Yanbin (CHN)  
  Adil Jawad (IRQ) 27

75 kg sửa

Tứ kết
23 tháng 9
Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Saymukhammad Sharipov (TJK)  
  Harish Baghel (IND) WO
  Harish Baghel (IND)  
  Jay Harold Gregorio (PHI)     Zhang Yongkang (CHN) RSCH
  Ongar Baymuratov (UZB) RET   Jay Harold Gregorio (PHI)  
  Yusup Bashimov (TKM) 27   Zhang Yongkang (CHN) WO
  Zhang Yongkang (CHN) 30

81 kg sửa

Tứ kết
23 tháng 9
Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Mohammad Fneich (LIB)  
  Mohammad Salama (JOR) RSCO
  Mohammad Salama (JOR) 28
  Luo Can (CHN) 29
  Luo Can (CHN)  
  Muhammadalijon Chakalov (TJK) DSQ Tạm biệt  
  Islomjon Marufov (UZB) DSQ

Nữ sửa

48 kg sửa

Tứ kết
21 tháng 9
Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Suphisara Konlak (THA) RSCB
  Yeh Hui-tzu (TPE)
  Suphisara Konlak (THA) 30
  Ramesh Rashi (IND)     Wu Hoi Yan (HKG) 27
  Wu Hoi Yan (HKG) RSCB   Wu Hoi Yan (HKG) 30
  Arlyn Ranes (PHI)     Cheryl Gwa (SGP) 27
  Cheryl Gwa (SGP) RSCB

51 kg sửa

Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Pan Ting-wai (TPE)
  Bùi Yến Ly (VIE) RSCO   Bùi Yến Ly (VIE) 30
  Mariana Kamra (LIB) 27   Nitiyakorn Srisalai (THA) 27
  Nitiyakorn Srisalai (THA) 30

54 kg sửa

Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Linda Hatem (IRQ)  
  Yadrung Tehiran (THA) RSCB   Yadrung Tehiran (THA) 30
  Trần Thị Trúc (VIE) WO   Trần Thị Trúc (VIE) 27
  Hoàng Minh Huyền (VIE)  

57 kg sửa

Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Phạm Thị Thu (VIE) WO
  Nguyễn Thị Hồng Nhung (VIE)     Phạm Thị Thu (VIE) 27
  Ratchadaphon Wihantamma (THA) RSCO   Ratchadaphon Wihantamma (THA) 30
  Yanyl Kavisova (TKM)  

60 kg sửa

Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Chenchira Wankhruea (THA) 30
  Lada Chigirkina (KAZ) 27   Chenchira Wankhruea (THA)  
  Jennet Aynazarova (TKM) 28   Bùi Thị Hải Yến (VIE) RSCH
  Bùi Thị Hải Yến (VIE) 29

63.5 kg sửa

Bán kết
25 tháng 9
Chung kết
26 tháng 9
  Nguyễn Thị Ngọc (VIE) 30
  Nguyễn Thị Bích Ngọc (VIE) 27   Nguyễn Thị Ngọc (VIE) 29
  Rola Khaled (LIB) RSCO   Rola Khaled (LIB) 28
  Yang Ching-chin (TPE)  

Tham khảo sửa

  1. ^ “Muay Official Handbook” (PDF). Da Nang 2016 official website. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài sửa