Nassa serta
Nassa serta, tên tiếng Anh: sertum rock shell', là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Nassa serta | |
---|---|
Nassa serta | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Chi (genus) | Nassa |
Loài (species) | N. serta |
Danh pháp hai phần | |
Nassa serta (Bruguière, 1789) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Miêu tả
sửaKích thước vỏ ốc khoảng 38 mm và 70 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
sửaLoài này phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Chagos, Madagascar, Mauritius và Tanzania; ở Thái Bình Dương dọc theo Hawaii và miền đông Úc.
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ a b Nassa serta (Bruguière, 1789). World Register of Marine Species, truy cập 31 tháng 12 năm 2010.
- Dữ liệu liên quan tới Nassa serta tại Wikispecies
- Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
- Houart R. (1996) The genus Nassa Röding 1798 in the Indo-West Oacific (Gastropoda: Prosobranchia: Muricidae: Rapaninae). Archiv für Molluskenkunde 126(1-2):51-63
- Gastropods.com: Nassa serta; truy cập: 31 tháng 12 năm 2010
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nassa serta. |