Nassarius comptus
Nassarius comptus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Nassarius comptus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Phân họ (subfamilia) | Nassariinae |
Chi (genus) | Nassarius |
Loài (species) | N. comptus |
Danh pháp hai phần | |
Nassarius comptus (A. Adams, 1852) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Có một phân loài: Nassarius comptus polita (Marrat, 1880)
Miêu tả sửa
Kích thước vỏ ốc khoảng 15 mm và 24 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố sửa
Loài này phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo vùng bể Mascarene và Mauritius và ở Thái Bình Dương dọc theo Indonesia và Úc.
Chú thích sửa
- ^ a b Nassarius comptus (A. Adams, 1852) . World Register of Marine Species, truy cập 31 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo sửa
- Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp.
- Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
- Michel, C. (1988). Marine molluscs of Mauritius. Editions de l'Ocean Indien. Stanley, Rose Hill. Mauritius