Palađi(II) fluoride, còn được gọi là palađi đifluoride, là hợp chất hóa học của palađiflo với công thức PdF2.

Palađi(II) fluoride
Cấu trúc của palađi(II) fluoride
Tên khácPalađi đifluoride
Paladơ fluoride
Nhận dạng
Số CAS13444-96-7
PubChem83470
Số EINECS236-598-8
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửPdF2
Bề ngoàitinh thể tím nhạt, hút ẩm[1]
Khối lượng riêng5,76 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 952 °C (1.225 K; 1.746 °F)[1]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphản ứng với nước
Độ hòa tantạo phức với amonia
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểBốn phương
Tọa độbát diện
Nhiệt hóa học
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộ độc cao
Các hợp chất liên quan
Anion khácPalađi(II) chloride
Palađi(II) bromide
Palađi(II) iodide
Cation khácNiken(II) fluoride
Platin(II) fluoride
Platin(IV) fluoride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Tổng hợp sửa

PdF2 được điều chế bằng cách hồi lưu "palađi(III) fluoride", PdF3, với selen tetrafluoride, SeF4:

Pd[PdF6] + SeF4 → 2PdF2 + SeF6

Ứng dụng sửa

Palađi(II) fluoride là một loại bột không hòa tan được sử dụng trong các cảm biến quang học hồng ngoại,[2] và trong các phản ứng với oxy làm cho palađi(II) oxit không phù hợp.

Hợp chất khác sửa

PdF2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như PdF2·2NH3 là chất rắn màu vàng hay PdF2·4NH3 là tinh thể không màu.[3]

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c CRC Handbook, 89th edition
  2. ^ “American_Elements.com”.
  3. ^ Hanbuch der anorganischen Chemie... (O. Dammer; F. Enke, 1893), trang 888; 890 – [1]. Truy cập 25 tháng 4 năm 2020.