Pholidota gibbosa
loài thực vật
Pholidota gibbosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Blume) Lindl. ex de Vriese miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854.[1]
Pholidota gibbosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Pholidota |
Loài (species) | P. gibbosa |
Danh pháp hai phần | |
Pholidota gibbosa (Blume) Lindl. ex de Vriese |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Pholidota gibbosa”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Pholidota gibbosa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pholidota gibbosa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pholidota gibbosa”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.