Phymatodes saccata
loài thực vật
Phymatodes saccata là một loài dương xỉ trong họ Dipteridaceae. Loài này được J.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1857.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Phymatodes saccata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Gleicheniales |
Họ (familia) | Dipteridaceae |
Chi (genus) | Phymatodes |
Loài (species) | P. saccata |
Danh pháp hai phần | |
Phymatodes saccata J.Sm., 1857 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Phymatodes saccata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài sửa
- Dữ liệu liên quan tới Phymatodes saccata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Phymatodes saccata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Phymatodes saccata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Phymatodes saccata”. International Plant Names Index.