Poronaysk
Poronaysk (tiếng Nga: Поронайск).
Poronaysk Поронайск | |
---|---|
— Town — | |
View over a residential area of Yuzhno-Sakhalinsk | |
Vị trí của Poronaysk | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Sakhalin |
Huyện hành chính | Poronaysky Raion |
Thành lập | 1869 |
Chính quyền | |
• Thành phần | City Duma |
• Head (mayor) | Lada Mudrova |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 55 km2 (21 mi2) |
Độ cao | 3 m (10 ft) |
Dân số | |
• Ước tính (2018)[1] | 15.311 |
• Thủ phủ của | Poronaysky Raion |
• Okrug đô thị | Poronaysky Urban Okrug |
• Thủ phủ của | Poronaysky Urban Okrug |
Múi giờ | [2] (UTC+11) |
Mã bưu chính[3] | 694240–694242 |
Mã điện thoại | +7 42431 |
Thành phố kết nghĩa | Kitami, Hokkaidō |
Thành phố kết nghĩa | Kitami, Hokkaidō |
Mã OKTMO | 64740000001 |
Thành phố trước đây được gọi là Tikhmenevski Post (Тихменевский пост) từ 1869-1905, sau đó là Shikuka (敷香町) từ 1905-1946. Dân số: 15.476 (điều tra dân số 2013); 16.120 (ước tính 2010).
Ghi chú sửa
- ^ “26. Численность постоянного населения Российской Федерации по муниципальным образованиям на 1 января 2018 года”. Truy cập 23 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)