Primula comata
loài thực vật
Primula comata là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được H.R. Fletcher miêu tả khoa học đầu tiên năm 1942.[1]
Primula comata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Primula |
Loài (species) | P. comata |
Danh pháp hai phần | |
Primula comata H.R. Fletcher, 1942 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Primula comata”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Primula comata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Primula comata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Primula comata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.