Prognathodon là một chi tuyệt chủng của thằn lằn biển thuộc họ mosasaur. Nó được phân loại là một phần của phân họ Mosasaurinae, bên cạnh các chi như Mosasaurus và Clidastes. Prognathodon đã được phục hồi từ trầm tích có niên đại từ Campanian đến Maastrichtian ở Trung Đông, Châu Âu và Bắc Mỹ.[2]

Prognathodon
Thời điểm hóa thạch: Campanian - Maastrichtian, 83.6–66 triệu năm trước đây
Fósil en el Museo Real Tyrrell.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Mosasauridae
Phân họ (subfamilia)Mosasaurinae
Tông (tribus)Globidensini
Chi (genus)Prognathodon
Dollo, 1889
Loài điển hình
Prognathodon solvayi
Dollo, 1889
Especies
  • P. currii
  • P. giganteus Dollo, 1904
  • P. kianda (Schulp et al., 2008)[1]
  • P. overtoni (Williston, 1897)
  • P. rapax (Hay, 1902)
  • P. saturator
  • P. solvayi Dollo, 1889 (especie tipo)
  • P. stadtmani Kass, 1999
  • P. waiparaensis Gregg & Welles, 1971

Prognathodon có nghĩa là "răng trước", bắt nguồn từ tiếng Latin pro- ("trước đó" hoặc "trước"), gnathos của Hy Lạp ("hàm") và odṓn ("răng"). Mười hai loài Prognathodon danh nghĩa được công nhận, từ Bắc Mỹ, Bắc và Tây Phi, Trung Đông, Tây Âu và New Zealand. Do sự khác biệt đôi khi rõ ràng giữa chúng và bản chất không hoàn chỉnh của nhiều mẫu vật, tính hệ thống của chi và loài nào nên được coi là Prognathodon gây tranh cãi.[3]

Prognathodon được biết đến với hàm và răng to lớn. Sự thích nghi cho ăn khác biệt của nó đã tạo ra nhiều sự quan tâm đến hệ sinh thái của nó kể từ khi phát hiện ra nó, mặc dù bằng chứng trực tiếp về chế độ ăn uống của nó, chẳng hạn như dư lượng dạ dày, là rất hiếm.

Tham khảo

sửa
  1. ^ Schulp, A. S., Polcyn, M. J., Mateus, O., Jacobs, L. L., and Morais, M. L., 2008, A new species of Prognathodon (Squamata, Mosasauridae) from the Maastrichtian of Angola, and the affinities of the mosasaur genus Liodon: In: Proceedings of the Second Mosasaur Meeting, edited by Everhart, M. J, Fort Hays Studies, Special Issue number 3, p. 1-12.
  2. ^ “Fossilworks: Prognathodon”. fossilworks.org. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ Konishi, Takuya; Brinkman, Donald; Massare, Judy A.; Caldwell, Michael W. (ngày 1 tháng 9 năm 2011). “New exceptional specimens of Prognathodon overtoni (Squamata, Mosasauridae) from the upper Campanian of Alberta, Canada, and the systematics and ecology of the genus”. Journal of Vertebrate Paleontology. 31 (5): 1026–1046. doi:10.1080/02724634.2011.601714. ISSN 0272-4634.