R136b là một ngôi sao dạng Wolf-Rayet với khối lượng 93 lần Khối lượng Mặt trời trong Đám mây Magellan lớn.

R136b

R136b là ngôi sao sáng về phía dưới bên trái.
Credit: ESO
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000 (ICRS)      Xuân phân J2000
Chòm sao Kiếm Ngư
Xích kinh 05h 38m 42.74s[1]
Xích vĩ −69° 06′ 03.78″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 13.24[1]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổO4If[2]
Chỉ mục màu B-V−0.18[1]
Trắc lượng học thiên thể
Khoảng cách163,000 ly
(49,970[3] pc)
Cấp sao tuyệt đối (MV)−7.75[2]
Chi tiết [2]
Khối lượng117+91
−51
 M
Bán kính40.0 R
Độ sáng2,188,000 L
Hấp dẫn bề mặt (log g)330±025 cgs
Nhiệt độ35,000±2,500 K
Tốc độ tự quay (v sin i)85 km/s
Tuổi17±02 Myr
Tên gọi khác
BAT99 111, RMC 136b, [HSH95] 9, [WO84] 4, NGC 2070 MH 637, [CHH92] 26, [P93] 985.
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c d Doran, E. I.; Crowther, P. A.; De Koter, A.; Evans, C. J.; McEvoy, C.; Walborn, N. R.; Bastian, N.; Bestenlehner, J. M.; Gräfener, G.; Herrero, A.; Köhler, K.; Maíz Apellániz, J.; Najarro, F.; Puls, J.; Sana, H.; Schneider, F. R. N.; Taylor, W. D.; Van Loon, J. Th.; Vink, J. S. (2013). “The VLT-FLAMES Tarantula Survey. XI. A census of the hot luminous stars and their feedback in 30 Doradus”. Astronomy & Astrophysics. 558: A134. arXiv:1308.3412. Bibcode:2013A&A...558A.134D. doi:10.1051/0004-6361/201321824.
  2. ^ a b c Bestenlehner, Joachim M.; Crowther, Paul A.; Caballero-Nieves, Saida M.; Schneider, Fabian R. N.; Simón-Díaz, Sergio; Brands, Sarah A.; De Koter, Alex; Gräfener, Götz; Herrero, Artemio; Langer, Norbert; Lennon, Daniel J.; Maíz Apellániz, Jesus; Puls, Joachim; Vink, Jorick S. (2020). “The R136 star cluster dissected with Hubble Space Telescope/STIS. II. Physical properties of the most massive stars in R136”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. arXiv:2009.05136. Bibcode:2020MNRAS.tmp.2627B. doi:10.1093/mnras/staa2801.
  3. ^ Pietrzyński, G; D. Graczyk; W. Gieren; I. B. Thompson; B. Pilecki; A. Udalski; I. Soszyński; và đồng nghiệp (ngày 7 tháng 3 năm 2013). “An eclipsing-binary distance to the Large Magellanic Cloud accurate to two per cent”. Nature. 495 (7439): 76–79. arXiv:1303.2063. Bibcode:2013Natur.495...76P. doi:10.1038/nature11878. PMID 23467166.