Rapatea undulata là một loài thực vật có hoa trong họ Rapateaceae. Loài này được Ducke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935.[1]

Rapatea undulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Rapateaceae
Chi (genus)Rapatea
Loài (species)R. undulata
Danh pháp hai phần
Rapatea undulata
Ducke

Chú thích sửa

  1. ^ The Plant List (2010). Rapatea undulata. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa