Rissoina decussata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]

Rissoina decussata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Phân họ (subfamilia)Rissoininae
Chi (genus)Zebinella
Loài (species)R. decussata
Danh pháp hai phần
Rissoina decussata
(Montagu, 1803)
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Phân bố sửa

Miêu tả sửa

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 9.7 mm.[3]

Môi trường sống sửa

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 106 m.[3]

Chú thích sửa

  1. ^ Malacolog: Rissoina
  2. ^ Rissoina decussata (Montagu, 1803). WoRMS (2010). Rissoina decussata (Montagu, 1803). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=419626 on 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo sửa