Rogers Cup 2018 - Đơn nữ

Elina Svitolina là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Sloane Stephens.

Rogers Cup 2018 - Đơn nữ
Rogers Cup 2018
Vô địchRomânia Simona Halep
Á quânHoa Kỳ Sloane Stephens
Tỷ số chung cuộc7–6(8–6), 3–6, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt56 (12 Q / 3 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2017 · Rogers Cup · 2019 →

Tay vợt số 1 thế giới Simona Halep là nhà vô địch, đánh bại Sloane Stephens trong trận chung kết, 7–6(8–6), 3–6, 6–4.

Hạt giống sửa

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng hai.

01.    Simona Halep (Vô địch)
02.    Caroline Wozniacki (Vòng 2)
03.    Sloane Stephens (Chung kết)
04.    Angelique Kerber (Vòng 2)
05.    Elina Svitolina (Bán kết)
06.    Caroline Garcia (Tứ kết)
07.    Garbiñe Muguruza (Rút lui)
08.    Petra Kvitová (Vòng 3)
09.    Karolína Plíšková (Vòng 2)
10.    Julia Görges (Vòng 3)
11.    Jeļena Ostapenko (Vòng 1)
12.    Daria Kasatkina (Vòng 2)
13.    Venus Williams (Vòng 3)
14.    Elise Mertens (Tứ kết)
15.    Ashleigh Barty (Bán kết)
16.    Naomi Osaka (Vòng 1)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa

Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Simona Halep 7 6
6   Caroline Garcia 5 1
1   Simona Halep 6 6
15   Ashleigh Barty 4 1
15   Ashleigh Barty 6 6
  Kiki Bertens 3 1
1   Simona Halep 78 3 6
3   Sloane Stephens 66 6 4
  Anastasija Sevastova 2 2
3   Sloane Stephens 6 6
3   Sloane Stephens 6 6
5   Elina Svitolina 3 3
5   Elina Svitolina 7 6
14   Elise Mertens 5 3

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1   S Halep 711 4 7
  A Pavlyuchenkova 6 6   A Pavlyuchenkova 69 6 5
Q   C McHale 3 2 1   S Halep 6 6
Q   M Niculescu 6 4 4 13   V Williams 2 2
  S Cîrstea 3 6 6   S Cîrstea 64 4
Q   C Dolehide 5 1 13   V Williams 77 6
13   V Williams 7 6 1   S Halep 7 6
12   D Kasatkina 6 4 6 6   C Garcia 5 1
  M Sakkari 4 6 1 12   D Kasatkina 0 2
  M Sharapova 6 6   M Sharapova 6 6
Q   S Karatantcheva 1 2   M Sharapova 3 2
  B Strýcová 6 66 2 6   C Garcia 6 6
  M Rybáriková 3 78 6   M Rybáriková 6 1 3
6   C Garcia 4 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4   A Kerber 4 1
  T Maria 6 1 3   A Cornet 6 6
  A Cornet 4 6 6   A Cornet 63 4
  A Van Uytvanck 6 6 15   A Barty 77 6
Q   S Zhuk 1 2   A Van Uytvanck 67 2
  I-C Begu 3 6 5 15   A Barty 79 6
15   A Barty 6 1 7 15   A Barty 6 6
9   Ka Plíšková 6 6   K Bertens 3 1
  K Siniaková 4 4 9   Ka Plíšková 2 2
WC   C Zhao 1 2   K Bertens 6 6
  K Bertens 6 6   K Bertens 6 6
  E Makarova 6 3 1 8   P Kvitová 3 2
  A Kontaveit 4 6 6   A Kontaveit 3 4
8   P Kvitová 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 3 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
LL   M Puig 6 69 1
  A Krunić 1 0   A Sevastova 4 711 6
  A Sevastova 6 6   A Sevastova 6 77
Q   L Šafářová 4 6 7 10   J Görges 3 62
  D Gavrilova 6 4 5 Q   L Šafářová 6 4 3
  T Babos 6 63 4 10   J Görges 2 6 6
10   J Görges 3 77 6   A Sevastova 2 2
16   N Osaka 62 2 3   S Stephens 6 6
Q   C Suárez Navarro 77 6 Q   C Suárez Navarro 6 3
  L Tsurenko 6 6   L Tsurenko 4 2r
Q   K Boulter 4 2 Q   C Suárez Navarro 2 5
WC   F Abanda 6 6 3   S Stephens 6 7
Q   K Flipkens 3 2 WC   F Abanda 0 2
3   S Stephens 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5   E Svitolina 6 65 4
Q   Q Wang 2 5   M Buzărnescu 3 77 3r
  M Buzărnescu 6 7 5   E Svitolina 6 6
WC   V Azarenka 6 6   J Konta 3 4
  K Mladenovic 0 1 WC   V Azarenka 3 1
  J Konta 66 6 6   J Konta 6 6
11   J Ostapenko 78 1 2 5   E Svitolina 7 6
14   E Mertens 6 6 14   E Mertens 5 3
WC   E Bouchard 2 4 14   E Mertens 6 62 6
  S Zhang 7 7   S Zhang 2 77 0
Q   B Krejčíková 5 5 14   E Mertens 2 77 6
  A Sabalenka 6 4 6   A Sabalenka 6 61 0
Q   A Bogdan 4 6 3   A Sabalenka 5 6 77
2   C Wozniacki 7 2 64

Vòng loại sửa

Hạt giống sửa

  1.   Carla Suárez Navarro (Vượt qua vòng loại)
  2.   Donna Vekić (Rút lui, thi đấu ở Washington)
  3.   Kirsten Flipkens (Vượt qua vòng loại)
  4.   Yulia Putintseva (Rút lui, thi đấu ở Washington)
  5.   Wang Qiang (Vượt qua vòng loại)
  6.   Lucie Šafářová (Vượt qua vòng loại)
  7.   Monica Niculescu (Vượt qua vòng loại)
  8.   Magda Linette (Rút lui, thi đấu ở Washington)
  9.   Samantha Stosur (Vòng 1)
  10.   Monica Puig (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  11.   Alison Riske (Vòng loại cuối cùng)
  12.   Sofia Kenin (Vòng loại cuối cùng)
  13.   Vera Lapko (Vòng 1)
  14.   Jennifer Brady (Vòng loại cuối cùng)
  15.   Sachia Vickery (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
  16.   Stefanie Vögele (Vòng 1)
  17.   Kateryna Bondarenko (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
  18.   Tatjana Maria (Vào vòng đấu chính)
  19.   Zheng Saisai (Rút lui, thi đấu ở Washington)
  20.   Ana Bogdan (Vượt qua vòng loại)
  21.   Andrea Petkovic (Rút lui, thi đấu ở Washington)
  22.   Dalila Jakupović (Vòng loại cuối cùng)
  23.   Yanina Wickmayer (Vòng 1)
  24.   Bernarda Pera (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại sửa

Thua cuộc may mắn sửa

  1.   Monica Puig

Kết quả sửa

Vòng loại thứ 1 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1   Carla Suárez Navarro 6 6
WC   Anastasia Rodionova 3 2
1   Carla Suárez Navarro 6 0
17   Kateryna Bondarenko 0 0r
    Irina Falconi 3 6 3
17   Kateryna Bondarenko 6 3 6

Vòng loại thứ 2 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2   Donna Vekić
    Katie Boulter w/o
    Katie Boulter 2 6 6
WC   Leylah Annie Fernandez 6 3 4
WC   Leylah Annie Fernandez 6 6
Alt   Alicja Rosolska 3 2

Vòng loại thứ 3 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3   Kirsten Flipkens 6 6
    Bethanie Mattek-Sands 1 4
3   Kirsten Flipkens 1 6 6
    Andrea Sestini Hlaváčková 6 1 2
 
 

Vòng loại thứ 4 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4   Yulia Putintseva
    Barbora Krejčíková w/o
    Barbora Krejčíková 6 1
15   Sachia Vickery 4 0r
WC   Isabelle Boulais 2 1
15   Sachia Vickery 6 6

Vòng loại thứ 5 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5   Wang Qiang w/o
    Ysaline Bonaventure
5   Wang Qiang 7 6
    Rebecca Marino 5 4
    Rebecca Marino 3 6 6
13   Vera Lapko 6 3 3

Vòng loại thứ 6 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6   Lucie Šafářová 6 77
    Katherine Sebov 4 64
6   Lucie Šafářová 4 6 6
14   Jennifer Brady 6 2 2
    Verónica Cepede Royg 1 2
14   Jennifer Brady 6 6

Vòng loại thứ 7 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7   Monica Niculescu 6 6
    Ekaterina Alexandrova 3 3
7   Monica Niculescu 6 77
22   Dalila Jakupović 1 60
WC   Catherine Leduc 2 2
22   Dalila Jakupović 6 6

Vòng loại thứ 8 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt   Demi Schuurs 2 3
    Sesil Karatantcheva 6 6
    Sesil Karatantcheva 4 6 6
    Lizette Cabrera 6 3 1
    Lizette Cabrera w/o
19   Zheng Saisai

Vòng loại thứ 9 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9   Samantha Stosur 3 65
    Sofya Zhuk 6 77
    Sofya Zhuk 1 6 6
24   Bernarda Pera 6 3 3
    Gabriela Dabrowski 1 2
24   Bernarda Pera 6 6

Vòng loại thứ 10 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10   Monica Puig 6 6
WC   Carson Branstine 3 3
10   Monica Puig 3 6 3
    Caroline Dolehide 6 4 6
    Caroline Dolehide 6 6
23   Yanina Wickmayer 3 4

Vòng loại thứ 11 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11   Alison Riske 6 6
    Renata Voráčová 3 1
11   Alison Riske 7 1 4
    Christina McHale 5 6 6
    Christina McHale 77 77
16   Stefanie Vögele 62 62

Vòng loại thứ 12 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12   Sofia Kenin 5 6 6
WC   Alexandra Vagramov 7 4 2
12   Sofia Kenin 6 2 4
20   Ana Bogdan 4 6 6
    Magdalena Fręch 3 1r
20   Ana Bogdan 6 4

Tham khảo sửa

  1. ^ “Coupe Rogers présentée par Banque Nationale Overview”. WTA Tour. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.

Bản mẫu:WTA Tour 2018