Rupicapra là một chi động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Chi này được de Blainville miêu tả năm 1816.[1] Loài điển hình của chi này là Capra rupicapra Linnaeus, 1768.

Rupicapra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Bovidae
Chi (genus)Rupicapra
Blainville, 1816
Blainville, 1816[1]
Loài điển hình
Capra rupicapra Linnaeus, 1768.

Danh pháp đồng nghĩa
Rupicapra Frisch, 1775 [unavailable]; Capella Keyserling and Blasius, 1840.

Các loài sửa

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh sửa

Chú thích sửa

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rupicapra”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa

  Tư liệu liên quan tới Rupicapra tại Wikimedia Commons