Saba comorensis là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Bojer ex A.DC.) Pichon miêu tả khoa học đầu tiên năm 1953.[1]

Saba comorensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Saba
Loài (species)S. comorensis
Danh pháp hai phần
Saba comorensis
(Bojer ex A.DC.) Pichon, 1953
Danh pháp đồng nghĩa
Landolphia comorensis (Bojer ex A. DC.) K. Schum.

Hình ảnh sửa

Chú thích sửa

  1. ^ The Plant List (2010). Saba comorensis. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa