Sancheong (âm Hán Việt: Sơn Thanh) là một quận ở đạo (tỉnh) Gyeongsang Nam, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 794,59 km², dân số năm 2001 là 39.863 người.

Sancheong
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul산청
 • Hanja山淸
 • Romaja quốc ngữSancheong
 • McCune–ReischauerSanch'ŏng
Sancheong trên bản đồ Thế giới
Sancheong
Sancheong
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 eup, 10 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng794,59 km2 (306,79 mi2)
Dân số (2001)[1]
 • Tổng cộng39.863
 • Mật độ50,2/km2 (130/mi2)

Khí hậu sửa

Dữ liệu khí hậu của Sancheong
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) 6.0 8.4 13.4 20.0 24.6 27.5 29.5 30.3 26.6 21.9 14.9 8.7 19,3
Trung bình ngày, °C (°F) 0.1 2.0 6.6 12.7 17.5 21.4 24.6 25.0 20.2 14.0 7.6 2.1 12,8
Trung bình thấp, °C (°F) −4.7 −3.4 0.6 5.9 11.0 16.4 20.9 21.2 15.7 8.2 1.9 −3.1 7,6
Giáng thủy mm (inch) 28.4
(1.118)
43.9
(1.728)
68.5
(2.697)
97.5
(3.839)
104.3
(4.106)
193.9
(7.634)
324.8
(12.787)
366.9
(14.445)
222.3
(8.752)
48.3
(1.902)
38.5
(1.516)
19.3
(0.76)
1.556,6
(61,283)
Độ ẩm 58.5 58.7 59.0 58.7 64.1 71.3 78.4 78.1 76.1 70.0 65.3 60.9 66,6
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 4.9 5.5 7.3 8.3 8.7 9.5 14.1 13.4 8.7 4.7 5.3 4.0 94,4
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 172.9 178.3 207.6 224.2 231.6 189.8 171.3 176.4 169.0 197.2 163.5 161.1 2.244,4
Nguồn: [2]

Đơn vị kết nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “¾Èµ¿½Ãû Åë°è¿¬º¸”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ “평년값자료(1981–2010) 산청(289)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài sửa