Shōdoshima, Kagawa
Shōdoshima (小豆島町 Shōdoshima-chō) là thị trấn nằm ở huyện Shōzu, tỉnh Kagawa, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2023, dân số ước tính thị trấn là 13.105 người và mật độ dân số là 140 người/km². Tổng diện tích thành phố là 95,59 km².[2]
Shōdoshima 小豆島町 | |
---|---|
Thị trấn | |
Vị trí Shōdoshima tại tỉnh Kagawa | |
Tọa độ: 34°29′B 134°14′Đ / 34,483°B 134,233°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Shikoku |
Tỉnh | Kagawa |
Huyện | Shōzu |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Masahiko Oe |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 95,59 km2 (36,91 mi2) |
Dân số (1 tháng 4, 2023)[2] | |
• Tổng cộng | 13,105 |
• Mật độ | 140/km2 (360/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | 2100-4 Ikeda, Shōdoshima-chō, Shōzu-gun, Kagawa-ken 761-4388 |
Khí hậu | Cfa |
Website | www |
Địa lý sửa
Khí hậu sửa
Thị trấn Shōdoshima mang khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu Köppen: Cfa) với mùa hạ nóng ẩm và mùa đông mát mẻ. Lượng mưa lớn nhất tập trung từ tháng 5 đến hết tháng 9.
Dữ liệu khí hậu của Uchinomi, Shōdoshima | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 19.4 | 23.9 | 24.9 | 29.4 | 30.9 | 35.3 | 37.5 | 38.4 | 37.8 | 31.7 | 25.3 | 21.4 | 38,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 9.6 | 10.3 | 13.6 | 19.0 | 23.6 | 26.5 | 30.5 | 32.3 | 28.5 | 23.1 | 17.5 | 12.2 | 20,56 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 5.6 | 5.9 | 8.8 | 13.9 | 18.5 | 22.1 | 26.1 | 27.4 | 24.0 | 18.6 | 13.2 | 8.1 | 16,02 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 1.9 | 1.9 | 4.3 | 9.2 | 14.0 | 18.5 | 22.8 | 24.0 | 20.5 | 14.8 | 9.3 | 4.4 | 12,13 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −4.7 | −6.6 | −4.7 | −0.6 | 5.3 | 10.8 | 15.5 | 16.6 | 11.8 | 4.9 | 1.3 | −3.1 | −6,6 |
Giáng thủy mm (inch) | 36.7 (1.445) |
43.2 (1.701) |
77.6 (3.055) |
78.4 (3.087) |
113.9 (4.484) |
156.7 (6.169) |
164.9 (6.492) |
116.7 (4.594) |
175.6 (6.913) |
118.6 (4.669) |
54.4 (2.142) |
42.9 (1.689) |
1.161,3 (45,72) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 5.6 | 6.9 | 9.4 | 9.2 | 8.9 | 10.6 | 9.5 | 6.4 | 8.6 | 7.7 | 6.3 | 5.9 | 95 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 154.1 | 144.9 | 177.5 | 197.2 | 208.7 | 159.4 | 189.3 | 220.0 | 155.5 | 163.0 | 150.1 | 151.3 | 2.074,5 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[3][4] |
Tham khảo sửa
- ^ “Areas of Prefectures, Cities, etc. (in Japanese)”, Geospatial Information Authority of Japan, tr. 64, 1 tháng 1 năm 2021, truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2021
- ^ a b “Population Statistics, Kagawa Prefecture [in Japanese]”. Kagawa Prefecture. 1 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2021.
- ^ 観測史上1~10位の値(年間を通じての値), JMA, truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022
- ^ 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値), JMA, truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022