Nomura Shūhei
(Đổi hướng từ Shūhei Nomura)
Nomura Shūhei (野村 周平 (Dã Thôn Châu Bình) sinh ngày 14 tháng 11 năm 1993) là một diễn viên Nhật Bản. Anh sinh ra ở Kobe, tỉnh Hyogo, là người có 1/4 dòng máu gốc Hoa và nói tiếng Trung lưu loát.[1] Năm 2009, anh được chọn từ khoảng 30.000 ứng viên là người chiến thắng của Audition Amuse toàn nước Nhật.[2][3]
Nomura Shūhei | |
---|---|
Nomura Shūhei ở Hong Kong, 2014 | |
Sinh | 14 tháng 11, 1993 Kobe, Nhật Bản |
Quốc tịch | Nhật Bản |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2009 đến nay |
Người đại diện | Amuse, Inc. |
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) |
Trang web | artist |
Danh sách phim tham gia sửa
Phim sửa
- Moshidora (2011), Harumichi Tamura[4]
- The Detective Is in the Bar (2011)[5]
- Tengoku Kara no Yell (2011), Kiyoshi Nakamura[6][7]
- Soup: Umarekawari no Monogatari (2012), Naoyuki Mikami[8]
- Enoshima Prism (2013), Saku Kijima[9]
- Daily Lives of High School Boys (2013), Yoshitake[10]
- Puzzle (2014), Shigeo Yuasa[11]
- Kujira no Ita Natsu (2014), Chūya[12]
- Hibi Rock (2014), Takurō Hibinuma[13]
- Flying Colors (2015), Reiji Mori[14]
- The Pearls of the Stone Man (2015)[15]
- Lychee Light Club (2015)[16]
- Chihayafuru Part 1 (2016), Taichi Mashima[17]
- Chihayafuru Part 2 (2016), Taichi Mashima
- Moriyamachu Driving School (2016), Kiyotaka Satō[18]
- Museum (2016), Junichi Nishino
- Sakurada Reset: Part 1 (2017), Kei Asai
- Sakurada Reset: Part 2 (2017), Kei Asai
- Teiichi: Battle of Supreme High (2017), Kikuma Tōgō
- Chigasaki Monogatari: My Little Hometown (2017), Keisuke Kuwata
- Love × Doc (2018), Seiya Hanada
- Chihayafuru Part 3 (2018), Taichi Mashima
- The Antique (2018), Daisuke Goura
- Junpei, Think Again (2018), Junpei Sakamoto
- Walking Man (2019)
Truyền hình sửa
- Peacemaker Kurogane (MBS, 2010), Rei kitamura[19]
- Pro Golfer Hana (YTV, 2010), Riku Nomiya[20]
- Tenshi no Wakemae (NHK, 2010), Kōta Kitamura[21]
- Hammer Session! (TBS, 2010), Ken Ebihara[22]
- Tōi Hi no Yukue (WOWOW, 2011), Takashi Kanda[23]
- Kokosei Restaurant (NTV, 2011), Kōichi Nakamura[24]
- Taira no Kiyomori Episode 6 (NHK, 2012), Shunya[25]
- Blackboard: Jidai to Tatakatta Kyōshitachi (TBS, 2012), Hiromasa Isobe[26]
- Umechan Sensei (NHK, 2012), Mitsuo Satō
- Umechan Sensei: Kekkon Dekinai Otoko to Onna Special (NHK BS Premium, 2012)[27]
- Kuro no Onna Kyōshi Episode 7 (TBS, 2012), Naoki Īzuka[28]
- GTO Episode 10-11 (KTV, 2012), Shō Shibutani[29]
- Perfect Blue Episode 9-11 (TBS, 2012), Katsuhiko Morooka[30]
- Sodom no Ringo: Lot o Koroshita Musumetachi (WOWOW, 2013), Toshiya Shimomura(Childhood)[31]
- 35-sai no Koukousei (NTV, 2013), Osamu Yukawa[32]
- Keiji no Manazashi Episode 1 (TBS, 2013), Yūma Maeda[33]
- Boku no Ita Jikan (Fuji TV, 2014), Rikuto Sawada[34]
- Wakamonotachi 2014 (Fuji TV, 2014)[35]
- Koinaka (Fuji TV, 2015), Shōta Aoi[36]
- Fragile (Fuji TV, 2016), Hisashi Morii[37]
- A Girl & Three Sweethearts (Fuji TV, 2016), Toma Shibasaki
- Magi (Amazon Prime Video, 2019), Itō Mancio
Lồng tiếng sửa
- Typhoon Noruda (2015), Shūichi Azuma[38]
Tham khảo sửa
- ^ 野村周平インタビュー『本能型なので気の向くまま楽しみたい』 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 野村周平のプロフィール (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 野村周平 - Yahoo!検索(人物) (bằng tiếng Nhật). Yahoo Japan Corporation. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 映画 もし高校野球の女子マネージャーがドラッカーの『マネジメント』を読んだら. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 映画 探偵はBARにいる. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Abe Hiroshi attends advanced screening for "Tengoku kara no Yell"”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 映画 天国からのエール. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 映画 スープ ~生まれ変わりの物語~. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 映画 江ノ島プリズム. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 男子高校生の日常 グダグダエディション (ショウゲート): 2014 (bằng tiếng Nhật). National Diet Library. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 映画 パズル. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ クジラのいた夏 limited edition (ポニーキャニオン): 2014 (bằng tiếng Nhật). National Diet Library. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 映画 日々ロック. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 映画 映画 ビリギャル. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 映画 愛を積むひと. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 『ライチ☆光クラブ』が映画化 野村周平、古川雄輝らが出演 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- ^ 広瀬すず、実写版『ちはやふる』で映画初主演! 共演に野村周平&真剣佑 (bằng tiếng Nhật). IID, Inc. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 真造圭伍「森山中教習所」映画化!野村周平&賀来賢人が教習所に通うひと夏 (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
- ^ TV 新撰組 PEACE MAKER. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ TV プロゴルファー花. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ TV 天使のわけまえ. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ TV ハンマーセッション!. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ TVM 遠い日のゆくえ. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ TV 高校生レストラン. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ TV 平清盛. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ TVM ブラックボード ~時代と戦った教師たち~/第一夜 軍国主義[未来]. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ TV 梅ちゃん先生. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ TV 黒の女教師. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ TV GTO. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ TV パーフェクト・ブルー. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 寺島しのぶ、“醜く整形”した女性の役どころに苦笑…「ブサイクな顔でいっぱい」 (bằng tiếng Nhật). IID, Inc. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 35歳の高校生 (バップ): 2013 (bằng tiếng Nhật). National Diet Library. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ TV 刑事のまなざし. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 今年イチオシの俳優、野村周平 ドラマ「僕のいた時間」出演中 (bằng tiếng Nhật). The Sankei Shimbun. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.[liên kết hỏng]
- ^ 若者たち2014 フジテレビ開局55周年記念ドラマ: ディレクターズカット完全版 (フジテレビジョン): 2015 (bằng tiếng Nhật). National Diet Library. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ 野村周平、福士蒼汰の“恋敵”に “月9”初出演「自分らしくチャレンジ」 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
- ^ ドラマ「フラジャイル」に武井咲、野村周平、小雪、北大路欣也が出演 (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
- ^ 野村周平、声優初挑戦のアニメ「台風のノルダ」公開に「すごく恥ずかしい」 (bằng tiếng Nhật). eiga.com inc. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.