So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là bảng so sánh đối chiếu sự khác biệt giữa ba bộ mã quốc gia IOC, FIFA, và ISO 3166-1 dùng ba ký hiệu chữ cái, tất cả được dồn chung một bảng để tiện cho việc chú thích. Những hàng được tô sáng dùng để chỉ các quốc gia có sự khác biệt giữa ba bộ mã trong các trường hợp.

Bảng tổng hợp này chỉ bao gồm các quốc gia và vùng lãnh thổ có ít nhất một trong ba ký hiệu từ ba bộ mã trên. Để bổ sung thêm quốc gia, xin xem danh sách các quốc gia.

Chỉ có mã "BRN" là có ý nghĩa không rõ ràng, nó là ký hiệu của Bahrain ở bảng mã IOC nhưng đồng thời cũng là ký hiệu của Brunei ở bảng mã ISO.

Quốc kỳ Quốc gia IOC FIFA ISO *
Afghanistan Afghanistan AFG AFG AFG 3OFI
Åland Quần đảo Åland ALA 1--ï
Albania Albania ALB ALB ALB 3OFI
Algérie Algérie ALG ALG DZA 3OFï
Samoa thuộc Mỹ Samoa thuộc Mỹ[1] ASA ASA ASM 3OFï
Andorra Andorra AND AND AND 3OFI
Angola Angola ANG ANG AGO 3OFï
Anguilla Anguilla AIA AIA 2-FI
Châu Nam Cực Châu Nam Cực ATA 1--ï
Antigua và Barbuda Antigua và Barbuda ANT ATG ATG 3öFI
Argentina Argentina ARG ARG ARG 3OFI
Armenia Armenia ARM ARM ARM 3OFI
Aruba Aruba ARU ARU ABW 3OFï
Úc Úc AUS AUS AUS 3OFI
Áo Áo AUT AUT AUT 3OFI
Azerbaijan Azerbaijan AZE AZE AZE 3OFI
Bahamas Bahamas BAH BAH BHS 3OFï
Bahrain Bahrain BRN BHR BHR 3öFI
Bangladesh Bangladesh BAN BAN BGD 3OFï
Barbados Barbados BAR BRB BRB 3öFI
Belarus Belarus BLR BLR BLR 3OFI
Bỉ Bỉ BEL BEL BEL 3OFI
Belize Belize BIZ BLZ BLZ 3öFI
Bénin Bénin BEN BEN BEN 3OFI
Bermuda Bermuda BER BER BMU 3OFï
Bhutan Bhutan BHU BHU BTN 3OFï
Bolivia Bolivia BOL BOL BOL 3OFI
Caribe Hà Lan Caribe thuộc Hà Lan: Bonaire, Sint Eustatius và Saba BES 1--ï
Bosna và Hercegovina Bosna và Hercegovina BIH BIH BIH 3OFI
Botswana Botswana BOT BOT BWA 3OFï
Na Uy Đảo Bouvet BVT 1--ï
Brasil Brasil BRA BRA BRA 3OFI
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh IOT 1--ï
Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo Virgin thuộc Anh[2] IVB VGB VGB 3öFI
Brunei Brunei BRU BRU BRN 3OFï
Bulgaria Bulgaria BUL BUL BGR 3OFï
Burkina Faso Burkina Faso BUR BFA BFA 3öFI
Burundi Burundi BDI BDI BDI 3OFI
Campuchia Campuchia CAM CAM KHM 3OFï
Cameroon Cameroon CMR CMR CMR 3OFI
Canada Canada CAN CAN CAN 3OFI
Cabo Verde Cabo Verde CPV CPV CPV 3OFI
Quần đảo Cayman Quần đảo Cayman CAY CAY CYM 3OFï
Cộng hòa Trung Phi Trung Phi CAF CTA CAF 3OƒI
Tchad Tchad CHA CHA TCD 3OFï
Chile Chile CHI CHI CHL 3OFï
Trung Quốc Trung Quốc[3] CHN CHN CHN 3OFI
Đảo Giáng Sinh Đảo Giáng Sinh CXR 1--ï
Quần đảo Cocos (Keeling) Quần đảo Cocos (Keeling) CCK 1--ï
Colombia Colombia COL COL COL 3OFI
Comoros Comoros COM COM COM 3OFI
Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo[4] COD COD COD 3OFI
Cộng hòa Congo Cộng hòa Congo[5] CGO CGO COG 3OFï
Quần đảo Cook Quần đảo Cook COK COK COK 3OFI
Costa Rica Costa Rica CRC CRC CRI 3OFï
Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà CIV CIV CIV 3OFI
Croatia Croatia CRO CRO HRV 3OFï
Cuba Cuba CUB CUB CUB 3OFI
Curaçao Curaçao CUW CUW 2-FI
Cộng hòa Síp Síp CYP CYP CYP 3OFI
Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc CZE CZE CZE 3OFI
Đan Mạch Đan Mạch DEN DEN DNK 3OFï
Djibouti Djibouti DJI DJI DJI 3OFI
Dominica Dominica DMA DMA DMA 3OFI
Cộng hòa Dominica Cộng hòa Dominica DOM DOM DOM 3OFI
Ecuador Ecuador ECU ECU ECU 3OFI
Ai Cập Ai Cập EGY EGY EGY 3OFI
El Salvador El Salvador ESA SLV SLV 3öFI
Anh Anh ENG [6] 1-ƒ-
Guinea Xích Đạo Guinea Xích Đạo GEQ EQG GNQ 3öƒï
Eritrea Eritrea ERI ERI ERI 3OFI
Estonia Estonia EST EST EST 3OFI
Eswatini Eswatini SWZ SWZ SWZ 3OFI
Ethiopia Ethiopia ETH ETH ETH 3OFI
Quần đảo Falkland Quần đảo Falkland FLK 1--ï
Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe FRO FRO 2-FI
Fiji Fiji FIJ FIJ FJI 3OFï
Phần Lan Phần Lan FIN FIN FIN 3OFI
Pháp Pháp FRA FRA FRA 3OFI
Guyane thuộc Pháp Guyane thuộc Pháp GUF 1--ï
Polynésie thuộc Pháp Polynésie thuộc Pháp[7] TAH PYF 2-ƒï
Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp ATF 1--ï
Gabon Gabon GAB GAB GAB 3OFI
Gambia Gambia GAM GAM GMB 3OFï
Gruzia Gruzia GEO GEO GEO 3OFI
Đức Đức GER GER DEU 3OFï
Ghana Ghana GHA GHA GHA 3OFI
Gibraltar Gibraltar GIB 1--ï
Hy Lạp Hy Lạp GRE GRE GRC 3OFï
Greenland Greenland GRL 1--ï
Grenada Grenada GRN GRN GRD 3OFï
Guadeloupe Guadeloupe GLP 1--ï
Guam Guam GUM GUM GUM 3OFI
Guatemala Guatemala GUA GUA GTM 3OFï
Guernsey Guernsey GGY 1--ï
Guinée Guinée GUI GUI GIN 3OFï
Guiné-Bissau Guiné-Bissau GBS GNB GNB 3öFI
Guyana Guyana GUY GUY GUY 3OFI
Haiti Haiti HAI HAI HTI 3OFï
Úc Đảo Heard và quần đảo McDonald HMD 1--ï
Honduras Honduras HON HON HND 3OFï
Hồng Kông Hồng Kông[8] HKG HKG HKG 3OFI
Hungary Hungary HUN HUN HUN 3OFI
Iceland Iceland ISL ISL ISL 3OFI
Ấn Độ Ấn Độ IND IND IND 3OFI
Indonesia Indonesia INA IDN IDN 3öFI
Iran Iran IRI IRN IRN 3öFI
Iraq Iraq IRQ IRQ IRQ 3OFI
Cộng hòa Ireland Ireland[9] IRL IRL IRL 3OFI
Đảo Man Đảo Man IMN 1--ï
Israel Israel ISR ISR ISR 3OFI
Ý Ý ITA ITA ITA 3OFI
Jamaica Jamaica JAM JAM JAM 3OFI
Nhật Bản Nhật Bản JPN JPN JPN 3OFI
Jersey Jersey JEY 1--ï
Jordan Jordan JOR JOR JOR 3OFI
Kazakhstan Kazakhstan KAZ KAZ KAZ 3OFI
Kenya Kenya KEN KEN KEN 3OFI
Kiribati Kiribati KIR KIR 2O-I
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên[10] PRK PRK PRK 3OFI
Hàn Quốc Hàn Quốc[11] KOR KOR KOR 3OFI
Kosovo Kosovo KOS
Kuwait Kuwait KUW KUW KWT 3OFï
Kyrgyzstan Kyrgyzstan KGZ KGZ KGZ 3OFI
Lào Lào LAO LAO LAO 3OFI
Latvia Latvia LAT LVA LVA 3öFI
Liban Liban LIB LIB LBN 3OFï
Lesotho Lesotho LES LES LSO 3OFï
Liberia Liberia LBR LBR LBR 3OFI
Libya Libya LBA LBY LBY 3öFI
Liechtenstein Liechtenstein LIE LIE LIE 3OFI
Litva Litva LTU LTU LTU 3OFI
Luxembourg Luxembourg LUX LUX LUX 3OFI
Ma Cao Ma Cao[12] MAC MAC 2-FI
Bắc Macedonia Bắc Macedonia[13] MKD MKD MKD 3OFI
Madagascar Madagascar MAD MAD MDG 3OFï
Malawi Malawi MAW MWI MWI 3öFI
Malaysia Malaysia MAS MAS MYS 3OFï
Maldives Maldives MDV MDV MDV 3OFI
Mali Mali MLI MLI MLI 3OFI
Malta Malta MLT MLT MLT 3OFI
Quần đảo Marshall Quần đảo Marshall MHL MHL 2O-I
Martinique Martinique MTQ 1--ï
Mauritanie Mauritanie MTN MTN MRT 3OFï
Mauritius Mauritius MRI MRI MUS 3OFï
Mayotte Mayotte MYT 1--ï
México México MEX MEX MEX 3OFI
Liên bang Micronesia Micronesia FSM FSM 2O-I
Moldova Moldova MDA MDA MDA 3OFI
Monaco Monaco MON MCO 2ö-ï
Mông Cổ Mông Cổ MGL MGL MNG 3OFï
Montenegro Montenegro MNE MNE MNE 3OFI
Montserrat Montserrat MSR MSR 2-FI
Maroc Maroc MAR MAR MAR 3OFI
Mozambique Mozambique MOZ MOZ MOZ 3OFI
Myanmar Myanmar MYA MYA MMR 3OFï
Namibia Namibia NAM NAM NAM 3OFI
Nauru Nauru NRU NRU 2O-I
Nepal Nepal NEP NEP NPL 3OFï
Hà Lan Hà Lan NED NED NLD 3OFï
Nouvelle-Calédonie Nouvelle-Calédonie NCL NCL 2-FI
New Zealand New Zealand NZL NZL NZL 3OFI
Nicaragua Nicaragua NCA NCA NIC 3OFï
Niger Niger NIG NIG NER 3OFï
Nigeria Nigeria NGR NGA NGA 3öFI
Niue Niue NIU 1--ï
Đảo Norfolk Đảo Norfolk NFK 1--ï
Bắc Ireland Bắc Ireland NIR [6] 1-ƒ-
Quần đảo Bắc Mariana Quần đảo Bắc Mariana MNP 1--ï
Na Uy Na Uy NOR NOR NOR 3OFI
Oman Oman OMA OMA OMN 3OFï
Pakistan Pakistan PAK PAK PAK 3OFI
Palau Palau PLW PLW 2O-I
Nhà nước Palestine Palestine PLE PLE PSE 3OFï
Panama Panama PAN PAN PAN 3OFI
Papua New Guinea Papua New Guinea PNG PNG PNG 3OFI
Paraguay Paraguay PAR PAR PRY 3OFï
Peru Peru PER PER PER 3OFI
Philippines Philippines PHI PHI PHL 3OFï
Quần đảo Pitcairn Quần đảo Pitcairn PCN 1--ï
Ba Lan Ba Lan POL POL POL 3OFI
Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha POR POR PRT 3OFï
Puerto Rico Puerto Rico PUR PUR PRI 3OFï
Qatar Qatar QAT QAT QAT 3OFI
Réunion Réunion REU 1--ï
România România ROU ROU ROU 3OFI
Nga Nga RUS RUS RUS 3OFI
Rwanda Rwanda RWA RWA RWA 3OFI
Saint-Barthélemy Saint Barthélemy BLM 1--ï
Saint Helena Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha SHN 1--ï
Saint Kitts và Nevis Saint Kitts và Nevis SKN SKN KNA 3OFï
Saint Lucia Saint Lucia LCA LCA LCA 3OFI
Saint-Martin Saint Martin MAF 1--ï
Saint-Pierre và Miquelon Saint Pierre và Miquelon SPM 1--ï
Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent và Grenadines VIN VIN VCT 3OFï
Samoa Samoa[1] SAM SAM WSM 3OFï
San Marino San Marino SMR SMR SMR 3OFI
São Tomé và Príncipe São Tomé và Príncipe STP STP STP 3OFI
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út KSA KSA SAU 3OFï
Scotland Scotland SCO [6] 1-ƒ-
Sénégal Sénégal SEN SEN SEN 3OFI
Serbia Serbia SRB SRB SRB 3OFI
Seychelles Seychelles SEY SEY SYC 3OFï
Sierra Leone Sierra Leone SLE SLE SLE 3OFI
Singapore Singapore SIN SIN SGP 3OFï
Sint Maarten Sint Maarten SXM 1--ï
Slovakia Slovakia SVK SVK SVK 3OFI
Slovenia Slovenia SLO SVN SVN 3öFI
Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon SOL SOL SLB 3OFï
Somalia Somalia SOM SOM SOM 3OFI
Cộng hòa Nam Phi Nam Phi RSA RSA ZAF 3OFï
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich SGS 1--ï
Nam Sudan Nam Sudan SSD SSD 2-FI
Tây Ban Nha Tây Ban Nha ESP ESP ESP 3OFI
Sri Lanka Sri Lanka SRI SRI LKA 3OFï
Sudan Sudan SUD SDN SDN 3öFI
Suriname Suriname SUR SUR SUR 3OFI
Na Uy Svalbard và Jan Mayen SJM 1--ï
Thụy Điển Thụy Điển SWE SWE SWE 3OFI
Thụy Sĩ Thụy Sĩ SUI SUI CHE 3OFï
Syria Syria SYR SYR SYR 3OFI
Đài Loan Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)[14] TPE TPE TWN 3OFï
Tajikistan Tajikistan TJK TJK TJK 3OFI
Tanzania Tanzania TAN TAN TZA 3OFï
Thái Lan Thái Lan THA THA THA 3OFI
Đông Timor Đông Timor[15] TLS TLS TLS 3OFI
Togo Togo TOG TOG TGO 3OFï
Tokelau Tokelau TKL 1--ï
Tonga Tonga TGA TGA TON 3OFï
Trinidad và Tobago Trinidad và Tobago TRI TRI TTO 3OFï
Tunisia Tunisia TUN TUN TUN 3OFI
Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ TUR TUR TUR 3OFI
Turkmenistan Turkmenistan TKM TKM TKM 3OFI
Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Turks và Caicos TCA TCA 2-FI
Tuvalu Tuvalu TUV TUV 2O-I
Uganda Uganda UGA UGA UGA 3OFI
Ukraina Ukraina UKR UKR UKR 3OFI
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất UAE UAE ARE 3OFï
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland[16] GBR GBR 2O-I
Hoa Kỳ Hoa Kỳ USA USA USA 3OFI
Hoa Kỳ Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ UMI 1--ï
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ Quần đảo Virgin thuộc Mỹ[17] ISV VIR VIR 3öFI
Uruguay Uruguay URU URU URY 3OFï
Uzbekistan Uzbekistan UZB UZB UZB 3OFI
Vanuatu Vanuatu VAN VAN VUT 3OFï
Thành Vatican Thành Vatican VAT 1--ï
Venezuela Venezuela VEN VEN VEN 3OFI
Việt Nam Việt Nam VIE VIE VNM 3OFï
Wales Wales WAL [6] 1-ƒ-
Wallis và Futuna Wallis và Futuna WLF 1--ï
Tây Sahara Tây Sahara ESH 1--ï
Yemen Yemen YEM YEM YEM 3OFI
Zambia Zambia ZAM ZAM ZMB 3OFï
Zimbabwe Zimbabwe ZIM ZIM ZWE 3OFï
*
3OFI Có mã IOC, FIFA và ISO, giống nhau
3OFï Có mã IOC, FIFA và ISO, nhưng chỉ mã IOC và FIFA giống nhau
3OƒI Có mã IOC, FIFA và ISO, nhưng chỉ mã IOC và ISO giống nhau
3öFI Có mã IOC, FIFA và ISO, nhưng chỉ mã FIFA và ISO giống nhau
3öƒï Có mã IOC, FIFA và ISO, khác nhau
2O-I Chỉ có mã IOC và ISO, giống nhau
2ö-ï Chỉ có mã IOC và ISO, khác nhau
2-FI Chỉ có mã FIFA và ISO, giống nhau
2-ƒï Chỉ có mã FIFA vad ISO, khác nhau
1-ƒ- Chỉ có mã FIFA
1--ï Chỉ có mã ISO

Các cựu quốc gia sửa

Bảng mã mà họ từng sử dụng.

Quốc kỳ Quốc gia IOC FIFA ISO
  Honduras thuộc Anh HBR
1972
BHO
 
  Miến Điện BIR
1988
BUR
1989
BUR
1989
  Ceylon CEY
1972
CEY
1972
  Dahomey DAH
1972
DAH
1975
DHY
1977
  Tiệp Khắc TCH
1992
TCH
1993
CSK
1993
  Đông Đức GDR
1988
DDR
1989
DDR
1989
  Cộng hòa Khmer KHM
1976
?
1975
  Malaya MAL
1960
?
1963
  Antille thuộc Hà Lan AHO
2011
ANT
2011
ANT
2010
  Bắc Borneo ?
1956
NBO
1963
  Bắc Yemen YAR
1988
NYE
1990
YEM
1990
  Bắc Rhodesia NRH
1964
NRH
1964
  Rhodesia RHO
1972
RHO
1980
RHO
1980
  Serbia và Montenegro SCG
2006
SCG
2006
SCG
2006
  Nam Yemen YMD
1988
SYE
1990
YMD
1990
  Liên Xô URS
1988
URS
1991
SUN
1992
  Thượng Volta VOL
1984
UPV
1984
HVO
1984
  Việt Nam Dân chủ Cộng hòa VNO
1975
VDR
1977
  Việt Nam Cộng hòa VNM
1976
VSO
1975
VNM
1977
  Tây Đức FRG
1988
FRG
1989
DEU
1989
  Cộng hòa Liên bang Nam Tư YUG
2002
YUG
2003
YUG
2003
  Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư YUG
1992
YUG
1992
YUG
1992
  Zaïre ZAI
1996
ZAI
1997
ZAR
1997

Xem thêm sửa

  • Danh sách các mã quốc gia theo từng quốc gia (viết theo tiếng Anh)

Chú thích sửa

  1. ^ a b Tên "Samoa" chỉ mang ý nghĩa chính trị tại Nhà nước Độc lập Samoa không bao gồm Samoa thuộc Mỹ.
  2. ^ Tại Thế vận hội, Quần đảo Virgin có nghĩa là Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, chứ không phải là Quần đảo Virgin thuộc Anh.
  3. ^ Trung Quốc Đại lục (không bao gồm Hong KongMa Cao) được gọi tên là "Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa", (gọi tắt là "Trung Quốc") ở Thế vận hội, còn trong bóng đá được gọi là "CHND Trung Quốc", (gọi tắt là "Trung Quốc").
  4. ^ Cộng hòa Dân chủ Congo viết tắt là "DR Congo" ở Thế vận hội, còn trong bóng đá được gọi là "Congo DR".
  5. ^ Cộng hòa Congo viết tắt là "Congo" ở Thế vận hội và trong các trận bóng đá.
  6. ^ a b c d Anh, Bắc Ireland, Scotland và Wales được dùng trong bảng mã ISO 3166-2 GB-ENG, GB-NIR, GB-SCT and GB-WLS, lần lượt, dưới sự công nhận của Vương quốc Anh.
  7. ^ Gọi là "Tahiti" trong các trận bóng quốc tế
  8. ^ Hồng Kông được gọi là "Hồng Kông, Trung Quốc" tại IOCEAFF, và "Hồng Kông" bởi FIFAAFC.
  9. ^ Chỉ được gọi là Cộng hòa Ireland tại Thế vận hội và trong các trận bóng quốc tế. Tại FIFA, tên "Cộng hòa Ireland" được sử dụng phân biệt với Ireland, thành viên cũ của Vương quốc Anh.
  10. ^ Bắc Triều Tiên được gọi là "Democratic People's Republic of Korea", viết tắt là "DPR Korea" tại Thế vận hội và "Korea DPR" trong các trận bóng đá quốc tế.
  11. ^ Nam Hàn được gọi là "Korea" tại Thế vận hội, và "Korea Republic" trong các trận bóng đá quốc tế.
  12. ^ Ma Cao được biết đến là "Macau, Trung Quốc " tại IOCEAFF, và "Macau" bởi FIFAAFC.
  13. ^ Cộng hòa Macedonia được gọi là "Cựu Cộng hòa Nam Tư Macedonia" tại Thế vận hội trong các trận bóng quốc tế.
  14. ^ TW và TWN được định danh cho "Đài Loan, Tỉnh của Trung Quốc" trong bảng mã ISO 3166. Trung Hoa Dân quốc viết tắt là "  Đài Bắc Trung Hoa" tại Thế vận hội và trong các trận bóng quốc tế.
  15. ^ Timor-Leste thường được biết đến với tên "Đông Timor". Tây Timor là một phần của Indonesia.
  16. ^ Vương quốc Anh thường được dùng tại Thế vận hội với tên "Liên hiệp Anh và Bắc Ireland" hoặc "Liên hiệp Anh", chứ không gọi "Vương quốc Anh".[cần dẫn nguồn] Ở FIFA, có 4 tên gọi riêng cho từng quốc gia.
  17. ^ Quần đảo Virgin thuộc Mỹ chỉ viết là Quần đảo Virgin tại Thế vận hội.